Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R2R4R0R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 1773-13:1999
Năm ban hành 1999
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy kéo bánh hơi nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 13 - Chỗ ngồi của người lái máy - Đo rung động trong điều kiện phòng thí nghiệm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Agricultural wheeled tractors - Test procedures - Part 13 - Operator's seat - Laboratory measurement of transmitted vibration
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 5007: 1990.
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.060.10 - Máy kéo và xe có moóc nông nghiệp
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Phần này của TCVN 1773 qui định phương pháp đo và đánh giá hiệu quả của chỗ ngồi làm giảm rung động toàn thân theo phương thẳng đứng truyền tới người lái máy kéo nông nghiệp.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến những rung động truyền tới người lái máy nhưng không truyền qua chỗ ngồi người lái, ví dụ như rung động do chân người lái cảm nhận ở trên sàn buồng lái hoặc ở bàn đạp điều khiển hoặc do tay người lái cảm nhận ở vành tay lái. Phần này áp dụng đối với các chỗ ngồi được lắp cho các máy kéo bánh hơi nông nghiệp trong phạm vi các cấp máy kéo qui định, mỗi cấp được xác định là một nhóm máy kéo có đặc tính rung tương tự (xem bảng 2). Những rung động đầu vào cho máy kéo ngoài cấp đã xác định có thể được đo tại vị trí lắp đặt chỗ ngồi trong khi làm việc ở trên đồng và được dùng để đưa vào bảng thử nghiệm rung động. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 868:1985 Chất dẻo và êbônit-Xác định độ cứng theo vết lõm bằng dụng cụ đo độ cứng (độ cứng theo Shore). ISO 2041:1975, Rung động và chấn động-Từ vựng ISO 2631-1:1985, Đánh giá tác động rung động lên toàn thân ngoài-Phần 1:Yêu cầu chung ISO 4253:1977, Máy kéo nông nghiệp-Bố trí chỗ ngồi của người lái máy-Các kích thước. ISO 4865, Rung động và chấn động-Những phương pháp phân tích và trình bày số liệu ISO 5353:1978, Máy ủi đất và máy kéo và máy móc dùng trong nông lâm nghiệp-Điểm chỉ báo chỗ ngồi. IEC 225:1966, Bộ lọc dải ốc ta, một nửa ốc ta và một phần 3 ốc ta dùng trong phân tích âm thanh và rung động. |