Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R8R7R6R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14489:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ống polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) mặt ngoài thành nhẵn, mặt trong thành kết cấu gân xoắn – Ống thành đặc, cứng – Các yêu cầu
Tên tiếng Anh

Title in English

Unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) pipes – Structured-wall pipes with smooth outer surface and internal helical ribs – Solid-wall, rigid pipes – Requirements
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.040.20 - Ống bằng chất dẻo
23.040.45
91.140.80
Số trang

Page

18
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho ống polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) thành kết cấu đặc, cứng, bề mặt bên ngoài thành nhẵn, mặt trong thành ống kết cấu gân xoắn sử dụng để thoát nước trục đứng cho nhà và công trình.
CHÚ THÍCH Khi lắp đặt ống, cần tham khảo các tiêu chuẩn thiết kế có liên quan.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6144 (ISO 3127), Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền va đập bên ngoài – Phương pháp vòng tuần hoàn
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo – Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước.
TCVN 6147-1 (ISO 2507-1), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 1:Phương pháp thử chung
TCVN 6148 (ISO 2505), Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phương pháp thử và các thông số
TCVN 7306 (ISO 9852), Ống poly(vinylclorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) – Phương pháp thử
TCVN 7093-1 (ISO 11922-1), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 1:Dãy thông số theo hệ mét
ISO 472, Plastics-Vocabulary (Chất dẻo-Từ vựng).
ISO 1043-1, Plastics-Symbols and abbreviated terms-Part 1:Basic polymers and their special characteristics (Chất dẻo-Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt-Phần 1:Các polyme cơ bản và các đặc tính riêng biệt của chúng).
ISO/TS 7024, Above-ground drainage – Recommended practice and techniques for the installation of unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) sanitary pipework for above-ground systems inside buildings (Hệ thống thoát nước trên mặt đất – Thực hành và kỹ thuật khuyến nghị để lắp đặt hệ thống đường ống dẫn nước vệ sinh bằng polyvinyl clorua (PVC-U) không hóa dẻo cho hệ thống trên mặt đất bên trong các tòa nhà)
EN 1329-1, Plastics piping systems for soil and waste discharge (low and high temperature) within the building structure – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) – Part 1:Specifications for pipes, fittings and the system [Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) bên trong các kết cấu tòa nhà – Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phần 1:Yêu cầu cho ống, phụ tùng và hệ thống].
EN 1905, Plastics piping systems – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) pipes, fittings and material – Method for assessment of the PVC content based on total chlorine content (Hệ thống ống chất dẻo – Ống, phụ tùng và vật liệu bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phương pháp đánh giá hàm lượng PVC dựa trên tổng hàm lượng clo).
JIS K 6741, Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) pipes (Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
Quyết định công bố

Decision number

1616/QĐ-BKHCN , Ngày 04-07-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 138 - Ống, phụ tùng đường ống, van bằng chất dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng