Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R9R1R1R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14469-220:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết kế cho sản xuất, lắp ráp, tháo rời và xử lý cuối vòng đời – Phần 220: Quá trình tái sản xuất – Quy định kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Design for manufacture, assembly, disassembly and end–of–life processing (MADE) – Part 220: The process of remanufacture – Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to BS 8887-220:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với quá trình tái sản xuất và các bước cần thiết để thay đổi một sản phẩm đã qua sử dụng thành một sản phẩm như mới, với hiệu năng và chế độ bảo hành ít nhất tương đương với một sản phẩm mới thay thế. Quá trình tái sản xuất có thể bao gồm việc sử dụng các bộ phận hoặc linh kiện trong quá trình lắp ráp tiếp theo.
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các sản phẩm thành phẩm, không áp dụng cho: − một số sản phẩm tiêu hao hoặc có tính chất tạm thời (ví dụ: thực phẩm, nhiên liệu); − phương tiện kỹ thuật số; hoặc − nguyên liệu hàng hóa thô (ví dụ: hóa chất cơ bản, cát hoặc khoáng sản). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
BS 8887-2:2009, Design for manufacture, assembly, disassembly and end-of-life processing (MADE)-Part 2:Terms and definitions (Thiết kế cho sản xuất, lắp ráp, tháo rời và xử lý cuối vòng đời – Phần 2:Thuật ngữ và định nghĩa). |
Quyết định công bố
Decision number
1619/QĐ-BKHCN , Ngày 04-07-2025
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC323
|