Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R9R0R9R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14468:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tiêu chuẩn về tính bền vững để đo lường và báo cáo các khía cạnh kinh tế tuần hoàn của sản phẩm, địa điểm thực hiện và tổ chức
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard for sustainability for measuring and reporting circular economy aspects of products, sites and organizations
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

UL 3600:2024
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.100.01 - Bản vẽ kỹ thuật nói chung
01.110
03.100.50
Số trang

Page

40
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):480,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này bao gồm các phương pháp và chỉ số để đo lường các khía cạnh của kinh tế tuần hoàn. Các khía cạnh bao gồm, nhưng không giới hạn, dòng vật liệu và tác động của các dòng vật liệu đó. Tiêu chuẩn bao gồm hai phần chính: đo lường dòng vật liệu (các phương pháp đo lường) và đo lường tác động của các dòng vật liệu đó (phân tích).
Các chỉ số đo lường và phương pháp đo được tập trung vào vật liệu và dòng vật liệu, được xem như là kết quả hoạt động của các tổ chức và từ bất kỳ sản phẩm nào do các tổ chức đó sản xuất. Ngoài ra, các hoạt động và tác động từ các vật liệu và dòng vật liệu đó ở các phần khác của chuỗi cung ứng cũng sẽ được đưa vào khi chúng thể hiện tác động đáng kể và sẽ được sử dụng như yếu tố điều chỉnh trên các dòng vật liệu. Bằng cách đề cập đến cả dòng vật liệu và các tác động, tiêu chuẩn này hướng tới việc theo dõi tiến trình theo hướng bền vững một cách toàn diện hơn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6489:2009 (ISO 9439:1999) Chất lượng nước-Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước-Phép thử sự giải phóng cacbon dioxit
TCVN 9493-1:2012 (ISO 14855-1:2005), Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của vật liệu chất dẻo trong các điều kiện của quá trình tạo compost được kiểm soát-Phương pháp phân tích cacbon dioxit sinh ra
TCVN 11318:2016 (ISO 14851:1999), Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn các vật liệu nhựa trong môi trường nước – Phương pháp đo nhu cầu oxy trong thiết bị đo tiêu hao oxy khép kín
TCVN 11319:2016 (ISO 14852:1999), Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các vật liệu nhựa trong môi trường nước-Phân tích lượng cacbon dioxit phát sinh
TCVN 14025:2009 (ISO 14025:2006), Nhãn môi trường và công bố môi trường-Công bố môi trường kiểu III-Nguyên lý và thủ tục
TCVN 14040:2009 (ISO 14040:2006), Quản lý môi trường-Đánh giá vòng đời của sản phẩm-Nguyên tắc và khuôn khổ
TCVN 14044:2011 (ISO 14044:2006), Quản lý môi trường-Đánh giá vòng đời của sản phẩm-Yêu cầu và hướng dẫn
TCVN 14050:2015 (ISO 14050:2009), Quản lý môi trường-Từ vựng
TCVN ISO 14066:2025 (ISO 14066:2023), Thông tin môi trường – Yêu cầu năng lực đối với đoàn xác nhận giá trị sử dụng và đoàn kiểm tra xác nhận thông tin môi trường
TCVN ISO 14067:2020 (ISO 14067:2018), Khí nhà kính – Dấu vết cacbon của sản phẩm – Yêu cầu và hướng dẫn để định lượng
TCVN ISO/TS 14071:2015 (ISO/TS 14071:2014), Quản lý môi trường – Đánh giá vòng đời sản phẩm – Quá trình xem xét phản biện và năng lực của người xem xét:Các yêu cầu bổ sung và hướng dẫn đối với TCVN ISO 14044:2011
TCVN ISO 26000:2013 (ISO 26000:2010), Hướng dẫn về trách nhiệm xã hội
ISO 140681, Climate change management — Transition to net zero (Quản lý biến đổi khí hậu – Chuyển đổi phát thải ròng bằng không)
ISO 14593, Water Quality – Evaluation of Ultimate Aerobic Biodegradability of Organic Compounds in Aqueous Medium – Method by Analysis of Inorganic Carbon in Sealed Vessels (CO2 Headspace Test) (Chất lượng nước – Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí tối ưu của hợp chất hữu cơ trong môi trường nước – Phương pháp phân tích cacbon vô cơ trong bình kín (thử nghiệm với khí CO2 khoảng không ở phía trên của bình)
ISO 17088, Organic recycling – Specifications for compostable plastics (Tái chế hữu cơ – Yêu cầu kỹ thuật đối với nhựa có thể phân hủy compost)
ISO 21644, Solid recovered fuels – Methods for the determination of biomass content (Nhiên liệu rắn thu hồi-Phương pháp xác định hàm lượng sinh khối)
ISO 22095, Chain of custody – General terminology and models (Chuỗi hành trình sản phẩm – Thuật ngữ chung và các kiểu/loại)
ISO 59014:2024, Environmental management and circular economy-Sustainability and traceability of the recovery of secondary materials-Principles, requirements and guidance (Quản lý môi trường và kinh tế tuần hoàn – Tính bền vững và truy xuất nguồn gốc trong việc thu hồi vật liệu thứ cấp – Nguyên tắc, yêu cầu và hướng dẫn)
ANS LTDD 1.0, Due Diligence in Procuring/Sourcing Legal Timber (Kiểm tra tính hợp pháp của việc mua sắm/cung cấp gỗ)
ASTM D996-16, Standard Terminology of Packaging and Distribution Environments (Thuật ngữ tiêu chuẩn về bao gói và môi trường phân phối)
ASTM D5988-18, Standard Test Method for Determining Aerobic Biodegradation of Plastic Materials in Soil (Phương pháp thử tiêu chuẩn xác định sự phân hủy sinh học hiếu khí của các loại vật liệu nhựa trong đất)
ASTM D6400, Standard Specification for Labelling of Plastics Designed to be Aerobically Composted in Municipal or Industrial Facilities (Quy định kỹ thuật tiêu chuẩn về ghi nhãn của nhựa được thiết kế để phân hủy hiếu khí tại các cơ sở xử lý đô thị hoặc công nghiệp)
ASTM D6866, Standard Test Methods for Determining the Biobased Content of Solid, Liquid, and Gaseous Samples Using Radiocarbon Analysis (Phương pháp thử tiêu chuẩn xác định hàm lượng sinh học trong các mẫu rắn, lỏng và khí bằng phương pháp phân tích đồng vị cacbon phóng xạ)
ASTM D6691-17, Standard Test Method for Determining Aerobic Biodegradation of Plastic Materials in the Marine Environment by a Defined Microbial Consortium or Natural Sea Water Inoculum (Phương pháp thử tiêu chuẩn xác định sự phân hủy sinh học hiếu khí của vật liệu nhựa trong môi trường biển bằng tổ hợp vi sinh xác định hoặc chể phẩm từ nước biển tự nhiên)
ASTM D7612-10, Standard Practice for Categorizing Wood and Wood-Based Products According to Their Fiber Sources (Thực hành tiêu chuẩn phân loại gỗ và các sản phẩm từ gỗ theo nguồn gốc sợi)
ASTM D7991-15, Standard Test Method for Determining Aerobic Biodegradation of Plastics Buried in Sandy Marine Sediment under Controlled Laboratory Conditions (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định sự phân hủy sinh học hiếu khí của nhựa chôn dưới trầm tích biển trong điều kiện phòng thí nghiệm có kiểm soát)
EN 16640, Bio-based products – Bio-based carbon content – Determination of the bio-based carbon content using the radiocarbon method (Sản phẩm có nguồn gốc sinh học – Hàm lượng cacbon sinh học – Xác định hàm lượng cacbon sinh học bằng phương pháp đồng vị cacbon phóng xạ)
EN 45555, General methods for assessing the recyclability and recoverability of energy-related products (Các phương pháp chung để đánh giá khả năng tái chế và thu hồi của các sản phẩm liên quan đến năng lượng)
IEC TR 62635, Guidelines for end-of-life information provided by manufacturers and recyclers and for recyclability rate calculation of electrical and electronic equipment (Hướng dẫn về thông tin cuối vòng đời do các nhà sản xuất và nhà tái chế cung cấp và về phương pháp tính toán tỷ lệ tái chế của thiết bị điện và điện tử)
Quyết định công bố

Decision number

1619/QĐ-BKHCN , Ngày 04-07-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC323