Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R8R7R4R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14414:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu hàng không bền vững (SAF) – Nhiên liệu tuốc bin hàng không có chứa hydrocacbon tổng hợp – Quy định kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard specification for aviation turbine fuel containing synthesized hydrocarbons
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D7566−24d
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

97
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 388,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,164,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu tuốc bin hàng không có chứa các thành phần phối trộn thông thường và thành phần phối trộn tổng hợp.
1.2. Tham khảo B.2 về mô tả mở rộng quy trình sản xuất và phối trộn các thành phần phối trộn tổng hợp.
1.3 Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng tại nơi xuất xứ lô hàng (điểm khởi tạo lô hàng) như sau:
1.3.1. Nhiên liệu tuốc bin hàng không được sản xuất, chứng nhận và đưa ra thị trường đáp ứng tất cả các yêu cầu tại Bảng 1 của tiêu chuẩn này thì đáp ứng các yêu cầu của ASTM D1655 và được coi là nhiên liệu tuốc bin ASTM D1655. Thử nghiệm lặp lại là không cần thiết; dữ liệu về sự phù hợp có thể dùng cho cả hai tiêu chuẩn TCVN 14414 (ASTM D7566) và ASTM D1655. Sau khi nhiên liệu đã đưa ra thị trường với các quy định kỹ thuật của TCVN 14414 (ASTM D7566) thì các yêu cầu đặc thù của tiêu chuẩn này không còn được áp dụng nữa: mọi chứng nhận lại đều phải được thực hiện theo quy định kỹ thuật tại Bảng 1 của ASTM D1655.
1.3.2 Bất kỳ địa điểm nào diễn ra quá trình phối trộn các thành phần phối trộn tổng hợp quy định tại A.1 (FT SPK), A.2 (HEFA SPK), A.3 (SIP), A.4 Kerosin gốc parafin tổng hợp cộng với chất thơm (SPK/A), A.5 (ATJ), A.6 Nhiên liệu phản lực thủy nhiệt xúc tác (CHJ), A.7 (HC-HEFA SPK) hoặc A.8 (ATJ-SKA) với nhiên liệu ASTM D1655 (có thể có chứa toàn bộ hoặc một phần nhiên liệu có nguồn gốc từ nhiên liệu TCVN 14414 (ASTM D7566)) hoặc với các thành phần phối trộn thông thường sẽ được coi là nơi xuất xứ lô hàng. Trong trường hợp đó, tất cả các yêu cầu của Bảng 1 của TCVN 14414 (ASTM D7566) đều được áp dụng và phải được đánh giá. Các chương trình kiểm tra sự phù hợp dạng rút gọn thường được sử dụng để đảm bảo chất lượng vận chuyển là không đầy đủ. Nhiên liệu phải được coi là nhiên liệu tuốc bin ASTM D1655 sau khi chứng nhận và đưa ra thị trường như mô tả trong 1.3.1.
1.3.3 Khi nhiên liệu được tái chỉ định là nhiên liệu tuốc bin hàng không ASTM D1655, nhiên liệu có thể được tồn chứa, vận chuyển, bảo quản và sử dụng theo cùng cách tương đương nhiên liệu tuốc bin hàng không ASTM D1655 tinh chế.
1.4 Tiêu chuẩn này xác định các yêu cầu về tính chất tối thiểu đối với nhiên liệu tuốc bin hàng không có chứa hydrocacbon tổng hợp và liệt kê các chất phụ gia được chấp nhận để sử dụng trong động cơ và tàu bay dân dụng. TCVN 14414 (ASTM D7566) hướng đến các ứng dụng dân dụng và được duy trì như vậy, nhưng có thể được áp dụng cho quân đội, chính phủ hoặc các mục đích sử dụng chuyên biệt khác.
1.5 Tiêu chuẩn này có thể được sử dụng làm tiêu chuẩn để mô tả chất lượng nhiên liệu tuốc bin hàng không từ khi sản xuất đến khi tra nạp cho tàu bay. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không xác định các quy trình và thử nghiệm đảm bảo chất lượng cần thiết để đảm bảo nhiên liệu trong hệ thống phân phối tiếp tục tuân thủ tiêu chuẩn này sau khi chứng nhận theo lô. Các quy trình như vậy được xác định ở những nơi khác, ví dụ như trong ICAO 9977, Tiêu chuẩn El/JIG 1530, JIG 1, JIG 2, API 1543, API 1595 và ATA-103 và Tài liệu hướng dẫn của IATA về Quản lý nhiên liệu hàng không bền vững.
1.6 Tiêu chuẩn này không bao gồm tất cả các loại nhiên liệu đáp ứng yêu cầu cho động cơ tuốc bin hàng không. Một số thiết bị hoặc điều kiện sử dụng nhất định có thể cho phép phạm vi đặc tính rộng hơn hoặc yêu cầu phạm vi đặc tính hẹp hơn so với phạm vi được thể hiện trong tiêu chuẩn này.
1.7 Mặc dù nhiên liệu tuốc bin hàng không được quy định trong Bảng 1 của tiêu chuẩn này có thể được sử dụng trong các ứng dụng khác ngoài động cơ tuốc bin hàng không, nhưng các yêu cầu đối với các ứng dụng khác đó chưa được xem xét khi xây dựng tiêu chuẩn này.
1.8 Các thành phần phối trộn tổng hợp và hỗn hợp các thành phần phối trộn tổng hợp với nhiên liệu có nguồn gốc từ dầu mỏ thông thường trong tiêu chuẩn này đã được đánh giá và phê duyệt theo các nguyên tắc được thiết lập trong ASTM D4054.
1.9 Các giá trị được nêu theo đơn vị SI được coi là tiêu chuẩn.
1.10 Tiêu chuẩn này không nhằm mục đích giải quyết tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn, nếu có, liên quan đến việc sử dụng tiêu chuẩn này. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các thông lệ an toàn, sức khỏe và môi trường phù hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn theo quy định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2685 (ASTM D3227), Xăng, dầu hỏa, nhiên liệu tuốc bin hàng không và nhiên liệu chưng cất − Xác định lưu huỳnh (thiol mercaptan) (phương pháp chuẩn độ điện thế)
TCVN 2693 (ASTM D 93), về Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens
TCVN 2694 (ASTM D130), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng
TCVN 2698 (ASTM D86), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
TCVN 2708 (ASTM D1266), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh (Phương pháp đốt đèn)
TCVN 3171 (ASTM D445), Sản phẩm dầu mỏ lỏng và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (tính toán độ nhớt động lực)
TCVN 3172 (ASTM D4294), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
TCVN 3182 (ASTM D6304), Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia − Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer
TCVN 6593 (ASTM D381), Nhiên liệu lỏng − Phương pháp xác định hàm lượng nhựa thực tế − Phương pháp bay hơi
TCVN 6594 (ASTM D1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng − Phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng) hoặc trọng lượng API − Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 6608 (ASTM D3828), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ
TCVN 6609 (ASTM D2624), Nhiên liệu chưng cất và nhiên liệu hàng không − Phương pháp xác định độ dẫn điện
TCVN 6701 (ASTM D2622), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X
TCVN 6777 (ASTM D4057), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp lấy mẫu thủ công
TCVN 7170 (ASTM D2386), Nhiên liệu hàng không − Phương pháp xác định điểm băng
TCVN 7272 (ASTM D3948), Nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp xác định trị số tách nước bằng máy đo loại xách tay (Separometer)
TCVN 7330 (ASTM D1319), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Phương pháp xác định hydrocacbon bằng hấp phụ chỉ thị huỳnh quang
TCVN 7418 (ASTM D1322), Nhiên liệu tuốc bin hàng không − Phương pháp xác định chiều cao ngọn lửa không khói
TCVN 7419 (ASTM D3242), Nhiên liệu tuốc bin hàng không − Phương pháp xác định axit tổng
TCVN 7485 (ASTM D56), Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Tag
TCVN 7486 (ASTM D4952), Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp phân tích định tính hợp chất lưu huỳnh hoạt tính trong nhiên liệu và dung môi (Doctor test)
TCVN 7760 (ASTM D5453), Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen, dầu động cơ − Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
TCVN 7989 (ASTM D1840), Nhiên liệu tuốc bin hàng không − Xác định hydrocacbon naphtalen − Phương pháp quang phổ tử ngoại
TCVN 8314 (ASTM D4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
TCVN 8316 (ASTM D4625), Nhiên liệu chưng cất trung bình – (Phương pháp xác định độ ổn định khi tồn trữ ở 43 °C (110 °F)
TCVN 11585 (ASTM D2887), Sản phẩm dầu mỏ – Xác định dải sôi của phân đoạn dầu mỏ bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 12920 (ASTM D2425), Nhiên liệu chưng cất trung bình – Xác định các loại hydrocacbon bằng phương pháp khối phổ
TCVN 12921 (ASTM D6379), Nhiên liệu hàng không và nhiên liệu chưng cất dầu mỏ – Phương pháp xác định các loại hydrocacbon thơm bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ
TCVN 14400 (ASTM D3338/D3338M), Nhiên liệu hàng không – Phương pháp tính nhiệt trị cháy thực
TCVN 14401 (ASTM D5001), Nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp đánh giá độ bôi trơn bằng thiết bị đánh giá độ bôi trơn viên bi trên xy lanh (BOCLE)
TCVN 14402 (ASTM D5452), Nhiên liệu hàng không – Xác định tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu hàng không bằng phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm
TCVN 14403 (ASTM D5972), Nhiên liệu hàng không – Xác định điểm băng (Phương pháp chuyển pha tự động)
ASTM D1655, Standard specification for aviation turbine fuels (Quy định kỹ thuật đối với nhiên liệu tuốc bin hàng không)
ASTM D2276, Standard test method for particulate contaminant in aviation fuel by line sampling (Phương pháp xác định tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu hàng không bằng cách lấy mẫu đường ống)
ASTM D2710, Test method for bromine index of petroleum hydrocarbons by electrometric titration (Phương pháp xác định chỉ số brom của hydrocacbon dầu mỏ bằng chuẩn độ điện thế)
ASTM D2892, Standard test method for distillation of crude petroleum (15-Theoretical plate column) (Phương pháp thử đối với phần cất dầu thô (Cột đĩa lý thuyết 15))
ASTM D3240, Standard test method for undissolved water in aviation turbine fuels (Phương pháp xác định nước không hòa tan trong nhiên liệu tuốc bin hàng không)
ASTM D3241, Test method for thermal oxidation stability of aviation turbine fuels (Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá nhiệt của nhiên liệu tuốc bin hàng không)
ASTM D4054, Practice for evaluation of new aviation turbine fuels and fuel additives (Quy trình đánh giá nhiên liệu tuốc bin hàng không và phụ gia nhiên liệu tuốc bin hàng không loại mới)
ASTM D4171, Standard Specification for fuel system icing inhibitors (Quy định kỹ thuật đối với chất ức chế đóng băng nhiên liệu)
ASTM D4175, Terminology relating to petroleum products, liquid fuels, and lubricants (Thuật ngữ liên quan đến sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu dạng lỏng và chất bôi trơn)
ASTM D4176, Standard test method for free water and particulate contamination in distillate fuels (Visual inspection procedures) (Phương pháp xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu chưng cất (Quy trình kiểm tra trực quan))
ASTM D4306, Practice for aviation fuel sample containers for tests affected by trace contamination (Quy trình chuẩn bị các bình chứa mẫu nhiên liệu hàng không cho các phép thử bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm vết)
ASTM D4529, Standard test method for estimation of net heat of combustion of aviation fuels (Phương pháp xác định nhiệt trị cháy thực của nhiên liệu hàng không)
ASTM D4629, Test method for trace nitrogen in liquid hydrocarbons by syringe/inlet oxidative combustion and chemiluminescence detection (Phương pháp xác định hàm lượng nitơ dạng vết trong hydrocacbon lỏng bằng phương pháp đốt oxy hóa đầu vào/bơm tiêm và detector quang hóa)
ASTM D4809, Standard test method for heat of combustion of liquid hydrocarbon fuels by bomb calorimeter (Precision method) [Phương pháp xác định nhiệt lượng cháy của hydrocacbon lỏng bằng nhiệt lượng kế dạng bom (Phương pháp độ chụm)]
ASTM D4865, Standard guide for generation and dissipation of static electricity in petroleum fuel systems (Hướng dẫn chuẩn về việc tạo ra và tiêu tán tĩnh điện trong hệ thống nhiên liệu dầu mỏ)
ASTM D5006, Standard test method for measurement of fuel system icing inhibitors (Ether type) in aviation fuels (Phương pháp xác định chất ức chế đóng băng của hệ thống nhiên liệu (loại ete) trong nhiên liệu hàng không)
ASTM D5291, Test methods for instrumental determination of carbon, hydrogen, and nitrogen in petroleum productsand lubricants (Xác định hàm lượng cacbon, hydro và nitơ trong sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn bằng phương pháp thiết bị)
ASTM D6469, Standard guide for microbial contamination in fuels and fuel systems (Hướng dẫn chuẩn về ô nhiễm vi sinh trong nhiên liệu và hệ thống nhiên liệu)
ASTM D6866, Standard test methods for determining the biobased content of solid, liquid, and gaseous samples using radiocarbon analysis (Phương pháp xác định hàm lượng sinh học của các mẫu rắn, lỏng và khí bằng cách sử dụng phân tích cacbon phóng xạ)
ASTM D7042, Standard test method for dynamic viscosity and density of liquids by Stabinger viscometer (and the calculation of kinematic viscosity) [Phương pháp xác định độ nhớt động lực và khối lượng riêng của chất lỏng bằng máy đo độ nhớt Stabiger (và tính toán độ nhớt động học)] ASTM D7111 Test method for determination of trace elements in middle distillate fuels by inductively coupled plasma atomic emission spectrometry (ICP-AES) (Phương pháp xác định các nguyên tố vết trong nhiên liệu chưng cất trung bình bằng phép đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng)
ASTM D7153, Standard test method for freezing point of aviation fuels (Automatic laser method) (Xác định điểm băng của nhiên liệu hàng không – Phương pháp laze tự động)
ASTM D7154, Standard test method for freezing point of aviation fuels (Automatic fibre optical method) (Xác định điểm băng của nhiên liệu hàng không – Phương pháp sợi quang tự động)
ASTM D7236, Test method for flash point by small scale closed cup tester (Ramp method) [Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín thang nhỏ (phương pháp Ramp)]
ASTM D7344, Test method for distillation of petroleum products and liquid fuels at atmospheric pressure (Mini method) [Phương pháp xác định thành phần cất của sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu dạng lỏng tại áp suất môi trường (Phương pháp Mini)]
ASTM D7345, Standard test method for distillation of petroleum products and liquid fuels at atmospheric pressure (Micro distillation method) [Phương pháp xác định thành phần cất của sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu dạng lỏng tại áp suất môi trường (Phương pháp chưng cất Micro)]
ASTM D7359, Test method for total fluorine, chlorine and sulfur in aromatic hydrocarbons and their mixtures by oxidative pyrohydrolytic combustion followed by ion chromatography detection (Combustion Ion Chromatography-CIC) [Xác định tổng flo, clo và lưu huỳnh trong hydrocacbon thơm và hỗn hợp của chúng bằng phương pháp đốt nhiệt phân oxy hóa, sau đó phát hiện bằng sắc ký ion (Sắc ký ion đốt cháy – CIC)]
ASTM D7524, Standard test method for determination of static dissipater additives (SDA) in aviation turbine fuel and middle distillate fuels-high performance liquid chromatograph (HPLC) method-(Phương pháp xác định phụ gia phân tán tĩnh (SDA) trong nhiên liệu tuabin hàng không và nhiên liệu chưng cất trung gian-Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC))
ASTM D7945, Test method for determination of dynamic viscosity and derived kinematic viscosity of liquids by constant pressure viscometer (Phương pháp xác định độ nhớt động lực và độ nhớt động học dẫn xuất của chất lỏng bằng máy đo độ nhớt áp suất không đổi)
ASTM D7974, Test method for determination of farnesane, saturated hydrocarbons, and hexahydrofarnesol content of synthesized iso-paraffins (SIP) fuel for blending with jet fuel by gas chromatography [Xác định hàm lượng farnesane, hydrocarbon bão hòa và hexahydrofarnesol của nhiên liệu iso-parafin tổng hợp (SIP) để phối trộn với nhiên liệu phản lực bằng phương pháp sắc ký khí]
ASTM D8148, Standard test method for spectroscopic determination of haze in fuels (Phương pháp xác định độ đục trong nhiên liệu bằng quang phổ)
ASTM D8267, Test method for determination of total aromatic, monoaromatic and diaromatic content of aviation turbine fuels using gas chromatography with vacuum ultraviolet absorption spectroscopy detection (GC-VUV) [Xác định tổng hàm lượng chất thơm, hàm lượng chất thơm đơn vòng và hàm lượng chất thơm hai vòng của nhiên liệu tuốc bin hàng không bằng phương pháp sắc ký khí với detector quang phổ hấp thụ tia tử ngoại chân không (GC-VUV)]
ASTM D8305, Test method for determination of total aromatic hydrocarbons and total polynulear aromatic hydrocarbons in aviation turbine fuels and other kerosene range fuels by supercritical fluid chromatography (Xác định tổng hàm lượng hydrocacbon thơm và tổng hydrocacbon thơm đa nhân trong nhiên liệu tuốc bin hàng không và nhiên liệu có dải kerosin khác bằng phương pháp sắc ký lỏng siêu tới hạn)
ASTM E29, Practical for using significant digits in test data to determine conformance with specification (Thực hành sử dụng con số có nghĩa trong dữ liệu thử nghiệm để xác định sự phù hợp với quy định kỹ thuật)
IP 12, Determinaiton of specific energy (Xác định nhiệt trị riêng)
IP 16, Petroleum products − Determination of the freezing point of aviation fuels (Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định điểm băng của nhiên liệu hàng không)
IP 30, Detection of mercaptans, hydrogen sulfide, elemental sulfur and peroxides − Doctor test method (Phát hiện mercaptan, hydro sulfua, lưu huỳnh nguyên tố và peroxit − Phương pháp thử nghiệm Doctor)
IP 71, Petroleum products − Transparent and opaque liquids − Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ − Chất lỏng trong suốt và không trong suốt − Phương pháp xác định độ nhớt và tính toán độ nhớt động học)
IP 123, Petroleum products − Determination of distilation characteristics at atmospheric pressure (Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định thành phần cất tại áp suất khí quyển)
IP 154, Petroleum products − Corrosiveness to copper _ Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ − Ăn mòn đồng − Phép thử tấm đồng)
IP 156, Determination of hydrocarbon types in petroleum products − Fluorescent indicator adsorption method (Xác định loại hydrocacbon trong sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp hấp phụ chỉ thị huỳnh quang)
IP 160, Crude petroleum and liquid petroleum products − Laboratory determination of density _ Hydrometer method (Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng và dầu thô − Xác định khối lượng riêng trong phòng thử nghiệm − Phương pháp hydrometer)
IP 170, Petroleum products and other liquids − Determination of flash point − Abel closed cup method (Sản phẩm dầu mỏ và chất lỏng khác − Xác định điểm chớp cháy − Phương pháp cốc kín Abel)
IP 216, Particulate contaminant in aviation fuel (Tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu hàng không)
IP 299, Determination of bromine index – Electrometric titration method (Xác định chỉ số brom – Phương pháp chuẩn độ điện thế)
IP 323, Petroleum products − Determination of thermal oxidation stability of gas turbine fuels _ JFTOT method (Sản phẩm dầu mỏ − Xác định độ ổn định ôxy hoá nhiệt của nhiên liệu tuốc bin khí − Phương pháp JFTOT)
IP 336, Petroleum products – Determination of sulphur content – Energy-dispersive-X-Ray fluorescence method (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định lưu huỳnh − Phương pháp phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X)
IP 342, Petroleum products − Determination of thiol (mercaptan) sulfur in light and middle distillate fuels _ Potentiometric method (Sản phẩm dầu mỏ − Xác định lưu huỳnh mercaptan trong nhiên liệu chưng cất nhẹ và trung bình − Phương pháp điện thế)
IP 354, Determination of the acid number of aviation turbine fuels _ Colour-indicator titration method (Xác định trị số axít của nhiên liệu tuốc bin hàng không − Phương pháp chuẩn độ bằng chỉ thị màu)
IP 365, Crude petroleum and petroleum products − Determination of density _ Oscillating U-tube method (Sản phẩm dầu mỏ và dầu thô − Xác định khối lượng riêng − Phương pháp dao động ống chữ U)
IP 379, Determination of organically bound trace nitrogen – Oxidative combustion and chemiluminescence method (Xác định hàm lượng nitơ hữu cơ liên kết vết – Phương pháp đốt cháy oxy hóa và phát quang hóa học)
IP 406, Petroleum products − Determination of boiling range distribution by gas chromatography (Sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp xác định dải sôi bằng sắc ký khí)
IP 423, Determination of particulate contaminant in aviation turbine fuels by laboratory filtration (Xác định tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu tuốc bin hàng không bằng phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm)
IP 435, Determination of the freezing point of aviation turbine fuels by the automated phase transition method (Xác định điểm băng của nhiên liệu tuốc bin hàng không bằng phương pháp chuyển pha tự động)
IP 436, Determination of aromatic hydrocarbon types in aviation fuels and petroleum distillates ‒ High performance liquid chromatography with refractive index detection (Xác định hydrocacbon thơm trong nhiên liệu hàng không và các sản phẩm chưng cất dầu mỏ − Phương pháp sắc ký lỏng cao áp phát hiện bằng chỉ số khúc xạ)
IP 438, Determination of water – coulometric Karl Fischer titration method (Xác định hàm lượng nước – Phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fisher)
IP 475, Petroleum liquids – Manual sampling (Chất lỏng dầu mỏ – Lấy mẫu thủ công)
IP 523, Determination of flash point – Rapid equilibrium closed cup method (Xác định điểm chớp cháy – Phương pháp cốc kín cân bằng nhanh)
IP 528, Determination of the freezing point of aviation turbine fuels – Automated fibre optic method (Xác định điểm băng của nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp sợi quang tự động)
IP 529, Determination of the freezing point of aviation fuels – Automatic laser method (Xác định điểm băng của nhiên liệu hàng không – Phương pháp laze tự động)
IP 534, Determination of flash point – Small scale closed cup Ramp method (Xác định điểm chớp cháy – Phương pháp Ramp cốc kín thang đo nhỏ)
IP 540, Determination of existent gum content of aviation turbine fuel − Jet evaporation method (Xác định hàm lượng nhựa thực tế của nhiên liệu tuốc bin hàng không − Phương pháp bay hơi)
IP 585, Determination of fatty acid methyl esters (FAME), derived from bio-diesel fuel, in aviation turbine fuel ‒ GC-MS with selective ion monitoring/scan detection method [Phương pháp xác định hàm lượng metyl este axit béo (FAME), dẫn xuất từ nhiên liệu điê zen sinh học, trong nhiên liệu tuốc bin hàng không – GC-MS với phương pháp phát hiện kiểm soát/quét ion chọn lọc]
IP 590, Determination of fatty acid methyl esters (FAME) in aviation turbine fuel ‒ HPLC evaporative light scattering detector method [Xác định hàm lượng metyl este axit béo (FAME) trong nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp detector tán xạ ánh sáng bay hơi HPLC]
IP 598, Petroleum products – Determination of the smoke point of kerosine, manual and automated method (Sản phẩm dầu mỏ – Xác định chiều cao ngọn lửa không khói của kerosin, phương pháp thủ công và tự động)
EI 1550, Handbook on equipment used for the maintenance and delivery of clean aviation fuel (Sổ tay về thiết bị được sử dụng để bảo dưỡng và cung cấp nhiên liệu hàng không sạch)
EI/JIG 1530, Quality assurance requirements for the manufacture, storage and distribution of aviation fuel to airports (Tiêu chuẩn công nghiệp Anh quốc EI/JIG 1530 Yêu cầu đảm bảo chất lượng cho sản xuất, tồn chứa và phân phối nhiên liệu hàng không đến các sân bay)
EI 1583, Laboratory tests and minimum performance levels for aviation fuel filter monitors (Các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm và mức hiệu suất tối thiểu cho kiểm soát bộ lọc nhiên liệu hàng không
API 1543, Documentation, monitoring and laboratory testing of aviation fuel during shipment from refinery to airport (Tài liệu, giám sát và thử nghiệm nhiên liệu hàng không trong quá trình giao hàng từ nhà máy lọc dầu đến cảng hàng không)
API 1595, Design, construction, operation, maintenance, and inspection of aviation pre-airfield storage terminals (Thiết kế, xây dựng, vận hành, bảo trì và kiểm tra giám sát các kho đầu nguồn, kho trung chuyển tồn chứa nhiên liệu hàng không)
JIG 1, Aviation fuel quality controls & operating standards for into-plane fuelling services (Tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng nhiên liệu hàng không và thực hiện dịch vụ tra nạp nhiên liệu cho tàu bay)
JIG 2, Aviation fuel quality control & operating standards for airport depots and hydrants (Tiêu chuẩn kiểm soát chất lượng & vận hành nhiên liệu hàng không cho các kho sân bay và các hệ thống tra nạp ngầm)
Quyết định công bố

Decision number

1490/QĐ-BKHCN , Ngày 27-06-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn