Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R9R2R1R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14404:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu tuốc bin hàng không loại kerosin có chứa phụ gia – Xác định đặc tính tách nước bằng thiết bị tách nước xách tay
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard test method for determination water separation characteristics of kerosine–type aviation turbine fuels containing additives by portable separometer
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D7224-23
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

35
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):420,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định đặc tính tách nước bằng thiết bị đánh giá nhanh xách tay để sử dụng tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm nhằm đánh giá khả năng giải phóng nước bị cuốn theo hoặc bị nhũ hóa khi đi qua vật liệu kết tụ của nhiên liệu tuốc bin hàng không loại kerosin có chứa và không chứa phụ gia.
1.1.1 Phương pháp thử này áp dụng cho nhiên liệu tuốc bin hàng không loại kerosin bao gồm: Jet A và Jet A-1 [được quy định trong ASTM D1655, TCVN 6426 (DEF STAN 91-091)]; JP-5, JP-7, JP-8 và JP-8+100. (Xem Điều 6.).
1.2 Các giá trị được trình bày theo đơn vị SI được coi là tiêu chuẩn. Các giá trị được đưa ra trong dấu ngoặc đơn sau đơn vị SI chỉ để tham khảo và không được coi là tiêu chuẩn.
1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Đối với các tuyên bố cảnh báo cụ thể, xem 8.2 – 8.5.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6426 (DEF STAN 91-091) Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jet A-1 – Quy định kỹ thuật
TCVN 14406 (ASTM D 8073) Nhiên liệu tuốc bin hàng không – Phương pháp xác định đặc tính tách nước bằng thiết bị tách nước cỡ nhỏ
ASTM D1655 Specification for aviation turbine fuels (Quy định kỹ thuật đối với nhiên liệu tuốc bin hàng không)
ASTM D2550 Method of test for water separation characteristics of aviation turbine fuels (withdraw 1989) [Phương pháp xác định đặc tính tách nước của nhiên liệu tuốc bin hàng không (Đã hủy năm 1989)].
ASTM D3602 Test method for water separation characteristics of aviation turbine fuels (withdraw 1994) [Phương pháp xác định đặc tính tách nước của nhiên liệu tuốc bin hàng không (Đã hủy năm 1994)].
ASTM D3948 Test method for determining water separation characteristics of aviation turbine fuels by portable separometer (Phương pháp xác định đặc tính tách nước của nhiên tuốc bin hàng không bằng thiết bị tách nước xách tay)
ASTM D4175 Terminology relating to petroleum products, liquid fuels and lubricants (Thuật ngữ liên quan đến sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu lỏng và chất bôi trơn)
ASTM D4306 Practice for aviation fuel sample containers for tests affected by trace contamination (Quy trình chuẩn bị các bình chứa mẫu nhiên liệu hàng không cho các phép thử bị ảnh hưởng bởi ô nhiễm vết)
ASTM D6615 Specification for Jet B wide-cut aviation turbine fuel (Quy định kỹ thuật đối với nhiên liệu tuốc bin hàng không wide-cut Jet B)
ASTM D7261 Test method for determining water separation characteristics of diesel fuels by portable separometer (Phương pháp xác định đặc tính tách nước của nhiên liệu điêzen bằng thiết bị tách nước xách tay)
MIL-DTL-5624 Turbine fuel, aviation grades JP-4 and JP-5 (Nhiên liệu tuốc bin hàng không JP-4 và JP-5)
MIL-DTL-25524 Turbine fuel, aviation, thermally stable (JPTS) [Nhiên liệu tuốc bin hàng không loại bền nhiệt (JPTS)]
MIL-DTL-38219 Turbine fuel, low volatility, JP-7 (Nhiên liệu tuốc bin có độ bay hơi thấp JP-7)
MIL-DTL-83133 Turbine fuel, aviation, kerosene type, JP-8 (NATO F-34), NATO F-35, and JP-8+100 (NATO F-37) [Nhiên liệu tuốc bin hàng không loại kerosin JP-8 (NATO F-34), NATO F-35 và JP-8+100 (NATO F-37)]
Quyết định công bố

Decision number

1730/QĐ-BKHCN , Ngày 14-07-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn