Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R8R8R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14279:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu thu hồi dạng rắn – Quy định kỹ thuật và phân loại
|
Tên tiếng Anh
Title in English Solid recovered fuels – Specifications and classes
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 21640:2021
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.10 - Nhiên liệu rắn
|
Số trang
Page 35
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):420,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định một hệ thống phân loại nhiên liệu thu hồi dạng rắn (SRF) và một biểu mẫu liệt kê các đặc tính quy định kỹ thuật để thương mại và sử dụng SRF hỗ trợ bảo vệ môi trường.
SRF được sản xuất từ chất thải không nguy hại. CHÚ THÍCH 1: Chất thải rắn đô thị chưa được xử lý không thể được coi là SRF. CHÚ THÍCH 2: Nhiên liệu sinh học rắn được xử lý hóa học không chứa các hợp chất hữu cơ halogen hóa hoặc kim loại nặng ở mức cao hơn mức trong vật liệu nguyên gốc điển hình, có thể được xác định là nhiên liệu sinh học rắn và là một đối tượng của bộ TCVN 13655 (ISO 17225)[1]. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 14278 (ISO 21637), Nhiên liệu thu hồi dạng rắn —Từ vựng ISO 21645, Solid recovered fuels-Methods for sampling (Nhiên liệu thu hồi dạng rắn-Phương pháp lấy mẫu) ISO 21654, Solid recovered fuels-Determination of calorific value (Nhiên liệu thu hồi dạng rắn-Xác định giá trị nhiệt lượng) ISO 21656, Solid recovered fuels-Determination of ash content (Nhiên liệu thu hồi dạng rắn-Xác định hàm lượng tro) ISO 21660-3, Solid recovered fuels-Determination of moisture content using the oven dry method-Part 3:Moisture in general analysis sample (Nhiên liệu thu hồi dạng rắn-Xác định hàm lượng ẩm bằng phương pháp sấy khô-Phần 3:Hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung) |
Quyết định công bố
Decision number
417/QĐ-BKHCN , Ngày 18-02-2025
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC300
|