Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R3R2R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14275:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu sinh học rắn – Xác định các nguyên tố chính – Nhôm, canxi, sắt, magiê, phospho, kali, silice, natri và titan
|
Tên tiếng Anh
Title in English Solid biofuels – Determination of major elements – Al, Ca, Fe, Mg, P, K, Si, Na and Ti
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16967:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.40 - Nhiên liệu sinh học (bao gồm nhiên liệu sinh học rắn, nhiên liệu sinh học lỏng và biogas)
|
Giá:
Price |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các nguyên tố chính gồm nhôm, canxi, sắt, magiê, phospho, kali, silic, natri, titan trong tro của nhiên liệu sinh học rắn. Tiêu chuẩn này cũng có thể dùng để xác định các nguyên tố khác là bari (Ba) và mangan (Mn).
Tiêu chuẩn này gồm hai phương pháp: Phương pháp A xác định trực tiếp trên nhiên liệu, phương pháp này cũng có thể dùng để xác định lưu huỳnh và các nguyên tố phụ. Phương pháp B xác định trên tro đã nung ở nhiệt độ 550 oC. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6196-1 (ISO 9964-1), Chất lượng nước – Xác định natri và kali – Phần 1:Xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 6196-2 (ISO 9964-2), Chất lượng nước – Xác định natri và kali – Phần 2:Xác định kali bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 6196-3 (ISO 9964-3), Chất lượng nước – Xác định natri và kali – Phần 3:Xác định natri và kali bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa. TCVN 6201 (ISO 7980), Chất lượng nước – Xác định canxi và magie – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 6665 (ISO 11885), Chất lượng nước – Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng (ICP-OES) TCVN 13652 (ISO 18122), Nhiên liệu sinh học rắn – Xác định hàm lượng tro. TCVN 13884 (ISO 14780 with Amd 1), Nhiên liệu sinh học rắn – Chuẩn bị mẫu. TCVN 13887-3 (ISO 18134-3), Nhiên liệu sinh học rắn – Xác định hàm lượng ẩm – Phần 3:Hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung ISO 16559, Solid biofuels – Terminology, definitions and descriptions (Nhiên liệu sinh học rắn – Thuật ngữ, định nghĩa và mô tả). ISO 16993, Solid biofuels – Conversion of analytical results from one basis to another (Nhiên liệu sinh học rắn – Chuyển đổi các kết quả phân tích từ cơ sở này sang cơ sở khác). ISO 17294-2, Water quality – Application of inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP-MS) – Part 2:Determination of 62 elements (Chất lượng nước – Phép đo quang phổ plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS) – Phần 2:Xác định 62 nguyên tố. |
Quyết định công bố
Decision number
3533/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2024
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC238
|