Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R5R7R8R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14258:2024
Năm ban hành 2024

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu động cơ – Xác định hàm lượng mangan và sắt trong xăng không chì – Phương pháp đo phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng (ICP–OES)
Tên tiếng Anh

Title in English

Automotive fuels – Determination of manganese and iron content in unleaded petrol – Inductively coupled plasma optical emission spectrometry (ICP-OES) method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 16136:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

71.080.60 - Rượu. Ete
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng (ICP-OES) để xác định hàm lượng mangan trong khoảng từ 0,5 mg/L đến 7,5 mg/L và hàm lượng sắt trong khoảng từ 1,4 mg/L đến 6,0 mg/L trong xăng không chì chứa oxy lên đến 3,7 % khối lượng.
CHÚ THÍCH 1: Mangan dưới dạng Methylcyclopentadienyl Mangan Tricarbonyl (MMT) và sắt dưới dạng Ferocen được thêm vào xăng để tăng tính chất chống gõ.
CHÚ THÍCH 2: Dung dịch MMT trong xăng không ổn định khi tiếp xúc với ánh sáng. Nếu trước khi phân tích, mẫu xăng tiếp xúc với ánh sáng thì kết quả thử nghiệm có thể thấp và không ổn định.
Có thể xác định hàm lượng sắt cao hơn 6,0 mg/L và hàm lượng mangan cao hơn 7,5 mg/L sau khi pha loãng mẫu bằng dung môi phù hợp. Tuy nhiên, độ chụm chưa được thiết lập cho quy trình này.
CHÚ THÍCH 3: Trong tiêu chuẩn này, các thuật ngữ “% khối lượng” và “% thể tích” được sử dụng để biểu thị tương ứng phần khối lượng và phần thể tích của vật liệu.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6022 (ISO 3171) Chất lỏng dầu mỏ − Lấy mẫu tự động trong đường ống
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ − Phương pháp lấy mẫu thủ công
TCVN 7153 (ISO 1042) Dụng cụ thí nghiệm bằng thuỷ tinh − Bình định mức (EN ISO 1042)
EN ISO 36751), Crude petroleum and liquid petroleum products − Laboratory determination of density − Hydrometer method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng − Xác định khối lượng riêng trong phòng thử nghiệm − Phương pháp tỷ trọng kế) (ISO 3675)
EN ISO 12185, Crude petroleum and petroleum products − Determination of density − Osciilating U-tube method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ − Xác định khối lượng riêng − Phương pháp ống dao động chữ U) (ISO 12185)
Quyết định công bố

Decision number

3501/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2024
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn