Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R5R1R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14237-1:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc – Xác định độ ẩm – Phần 1: Phương pháp chuẩn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cereals and cereal products – Determination of moisture content – Part 1: Reference method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 712-1:2024
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.060 - Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm chế biến
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định độ ẩm của ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho lúa mì, thóc, gạo lật, gạo xát, đại mạch, kê (Panicum miliaceum), lúa mạch đen, yến mạch, tiểu hắc mạch (triticale), lúa miến, ở dạng hạt, hạt xay xát, tấm lõi (semolina) hoặc dạng bột. Phương pháp này không áp dụng cho ngô và đậu. CHÚ THÍCH Để xác định độ ẩm trong ngô, xem TCVN 4846 (ISO 6540)[5] và đối với đậu, xem ISO 24557[7]. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
|
Quyết định công bố
Decision number
3538/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2024
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 1 - Ngũ cốc và đậu đỗ
|