Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R4R3R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14231:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Rau muối chua – Các yêu cầu và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pao cai (salted fermented vegetables) – Specification and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 24220:2020
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.080 - Rau quả
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu, bao gồm yêu cầu cảm quan, lý-hóa, an toàn, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản cho các loại rau muối chua. Tiêu chuẩn này cũng quy định về các phương pháp thử tương ứng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho kimchi. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4830-1 (ISO 6888-1), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 1:Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker TCVN 48321), Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi TCVN 5244 (ISO 3634), Sản phẩm rau – Phương pháp xác định hàm lượng clorua TCVN 5483 (ISO 750), Sản phẩm rau, quả – Xác định độ axít chuẩn độ được TCVN 5496 (ISO 2447), Sản phẩm rau, quả – Xác định hàm lượng thiếc TCVN 5660 (CODEX STAN 192-1995), Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm TCVN 6848 (ISO 4832), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng coliform – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc TCVN 7087 (CODEX STAN 1-1985), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn TCVN 7766 (ISO 6633), Rau, quả và sản phẩm rau, quả – Xác định hàm lượng chì – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa TCVN 7790-1 (ISO 2859-1), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính – Phần 1:Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô AOAC 968.30, Canned vegetabes-Drained weight procedure (Rau quả đóng hộp – Khối lượng ráo nước) CXG 90-2017, Guidelines on performance criteria for methods of analysis for the determination of pesticide residues in food and feed (Hướng dẫn về tiêu chí thực hành đối với các phương pháp phân tích để xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi) EN 156622), Foods of plant origin Multimethod for the determination of pesticide residues using GC-and LC-based analysis following acetonitrile extraction/partitioning and clean-up by dispersive SPE Modular QuEChERS-method (Thực phẩm có nguồn gốc thực vật Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật sử dụng sắc ký khí (GC) và sắc ký lỏng (LC) sau khi chiết/phân tách bằng axetonitril và làm sạch bằng chiết phân tán pha rắn (SPE) Phương pháp QuEChERS) |
Quyết định công bố
Decision number
3536/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2024
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 10 - Rau quả và sản phẩm rau quả
|