Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R4R7R3R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 14183:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đất dùng trong xây dựng đường bộ – Phân loại đất
|
Tên tiếng Anh
Title in English Soils for Highway Constructions – Classification of Soils
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to AASHTO Designtion: M 145-91 (2021)
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.01 - Vật liệu xây dựng nói chung
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định trình tự phân loại đất thành 07 nhóm chính trên cơ sở các thí nghiệm trong phòng như: thành phần hạt, giới hạn chảy và chỉ số dẻo của đất. Việc phân loại đất trong từng nhóm đất được thực hiện theo “chỉ số nhóm”, là một trị số được tính từ công thức kinh nghiệm.
1.2 Phân loại đất theo nhóm bao gồm “chỉ số nhóm” được sử dụng để đánh giá chất lượng tương đối của đất khi được dùng trong các kết cấu xây dựng như nền đường đắp, khu vực tác dụng của nền đường, lớp móng dưới và lớp móng trên của kết cấu áo đường. CHÚ THÍCH 1 – Đối với các chi tiết các kết cấu xây dựng quan trọng, thông thường sẽ yêu cầu các dữ liệu bổ sung liên quan đến cường độ hoặc đặc tính việc của đất trong điều kiện hiện trường. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12790, Đất, đá dăm dùng trong công trình giao thông-Đầm nén Proctor. AASHTO M146, Standard Specification for Terms Relating to Subgrade, Soil-Aggregate, and Fill Materials (Tiêu chuẩn về các thuật ngữ liên quan đến khu vực tác dụng của nền đường, hỗn hợp đất-đá và vật liệu san lấp) AASHTO R 58, Standard Practice for Dry Preparation of Disturbed Soil and Soil–Aggregate Samples for Test (Phương pháp tiêu chuẩn chế bị khô mẫu đất, đất cấp phối đã xới xáo cho các thí nghiệm). AASHTO R 74, Standard Practice for Wet Preparation of Disturbed Soil Samples for Test (Phương pháp tiêu chuẩn chế bị ướt mẫu đất đã xới xáo cho các thí nghiệm) AASHTO T11, Standard Method of Test for Materials Finer Than 75-μm (No. 200) Sieve in Mineral Aggregates by Washing (Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn xác định lượng hạt lọt sàng 0,075 mm của hỗn hợp vật liệu khoáng bằng phương pháp rửa) AASHTO T27, Standard Method of Test for Sieve Analysis of Fine and Coarse Aggregates (Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn phân tích thành phần hạt của cốt liệu thô và mịn bằng sàng). AASHTO T88, Standard Method of Test for Particle Size Analysis of Soils (Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn phân tích thành phần hạt của đất). AASHTO T89, Standard Method of Test for Determining the Liquid Limit of Soils (Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn xác định giới hạn chảy của đất). AASHTO T90, Standard Method of Test for Determining the Plastic Limit and Plasticity Index of Soils (Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn xác định giới hạn dẻo và chỉ số dẻo của đất). ASTM D1140, Standard Test Methods for Determining the Amount of Material Finer than 75-μm (No. 200) Sieve in Soils by Washing (Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn xác định lượng hạt lọt sàng 0,075 mm trong đất bằng phương pháp rửa) CHÚ THÍCH 2 – Mẫu đất sử dụng cho mục đích phân loại theo tiêu chuẩn này cần phải được chế bị theo AASHTO R 58. Có thể sử dụng AASHTO T88 hoặc AASHTO T11 hoặc ASTM D1140 để xác định thành phần hạt của đất. Sử dụng AASHTO T89 và AASHTO T90 để xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo và chỉ số dẻo của đất. |
Quyết định công bố
Decision number
2765/QĐ-BKHCN , Ngày 29-10-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải – Bộ Giao thông Vận tải
|