Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R2R5R7R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13986-2:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu nền polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) công nghệ cao – Phần 2: Phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English High–tech biaxially–oriented polypropylene (BOPP) backing substrate – Part 2: Test methods
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
83.080.20 - Vật liệu dẻo nhiệt
|
Số trang
Page 46
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp thử cho cho vật liệu nền polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) công nghệ cao (vật liệu nền polyme), ứng dụng chủ yếu trong in ấn cao cấp. Vật liệu nền polyme có thể được sản xuất từ màng đơn hoặc màng ghép đa lớp, in phủ hai mặt phù hợp với mục đích sử dụng.
CHÚ THÍCH 1 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với màng chất dẻo polypropylen định hướng hai chiều (BOPP), xem TCVN 10106:2013 (ISO 17555:2003)1. CHÚ THÍCH 2 Theo định nghĩa trong ASTM D883, màng là tấm chất dẻo có độ dày không lớn hơn 0,25 mm. CHÚ THÍCH 3 Lớp in phủ trên vật liệu nền polyme có thể liên tục hoặc không liên tục. CHÚ THÍCH 4 Vật liệu nền polyme có thể được cung cấp dưới dạng cuộn hoặc theo dạng tấm (tờ). CHÚ THÍCH 5 Một số ứng dụng trong in ấn cao cấp như: sách ảnh chống nước, thẻ từ, giấy tờ quan trọng yêu cầu độ bền cao, vv… |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1270 (ISO 536), Giấy và các tông-Xác định định lượng TCVN 1866 (ISO 5626), Giấy – Phương pháp xác định độ bền gấp TCVN 6728 (ISO 2471), Giấy và các tông-Xác định độ đục (nền giấy)-Phương pháp phản xạ khuyếch tán TCVN 9848 (ISO 291), Chất dẻo-Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm TCVN 10101 (ISO 4593), Chất dẻo-Màng và tấm-Xác định độ dày bằng phương pháp quét cơ học TCVN 10106 (ISO 17555), Chất dẻo – Màng và tấm – Màng polypropylen (PP) định hướng hai chiều TCVN 12113-1 (ISO 2493-1), Giấy và các tông-Xác định độ bền uốn-Phần 1:Tốc độ uốn không đổi TCVN 12483-2 (ISO 6382-2), Chất dẻo − Màng và tấm − Xác định độ bền xé – Phần 2:Phương pháp Elmendorf TCVN 12486 (ISO 8296), Chất dẻo – Màng và tấm – Xác định sức căng thấm ướt TCVN 13986-1:2024, Vật liệu nền polypropylen định hướng hai chiều (BOPP) công nghệ cao – Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật ASTM D 882-18, Standard Test Method for Tensile Properties of Thin Plastic Sheeting (Phương pháp thử tính chất kéo của màng chất dẻo) ASTM D 883, Standard Terminology Relating to Plastics (Chất dẻo – Thuật ngữ) ASTM D 1204, Standard Test Method for Linear Dimensional Changes of Nonrigid Thermoplastic Sheeting or Film at Elevated Temperature (Phương pháp thử sự thay đổi kích thước tuyến tính của tấm hoặc màng nhựa nhiệt dẻo không cứng ở nhiệt độ cao) ASTM D 257, Standard Test Methods for DC Resistance or Conductance of Insulating Materials (Phương pháp xác định điện trở DC hoặc độ dẫn điện của vật liệu cách điện) ASTM D 5264, Standard Practice for Abrasion Resistance of Printed Materials by the Sutherland Rub Tester (Phương pháp thử độ bền chà xát của vật liệu in bằng máy thử kiểu Surtherland). |
Quyết định công bố
Decision number
698/QĐ-BKHCN , Ngày 22-04-2024
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC6/SC1
|