Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R3R5R1R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13961:2024
Năm ban hành 2024

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Kính xây dựng – Kính và cách âm không khí – Mô tả sản phẩm, xác định các tính chất và quy tắc mở rộng
Tên tiếng Anh

Title in English

Glass in building – Glazing and airborne sound insulation – Product descriptions, determination of properties and extension rules
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 12758:2019
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

81.040.20 - Kính xây dựng
91.120.20
Số trang

Page

19
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đề cập đến việc xác định và đánh giá khả năng cách âm của tất cả các sản phẩm kính trong, kính mờ và kính đục được mô tả trong các tiêu chuẩn kính cơ bản, kính cơ bản đặc biệt và kính gia công, dự định sử dụng trong các kết cấu kính của tòa nhà với đặc tính cách âm là mục đích chính hoặc là đặc tính bổ sung.
Tiêu chuẩn này giới thiệu các phương pháp đo trong phòng thí nghiệm, được mô tả trong EN ISO 10140-1:2016, Phụ lục D và qui định các quy tắc mở rộng có thể được áp dụng mà không cần thử tiếp. Tiêu chuẩn này cũng cung cấp các dữ liệu đặc tính điển hình của một một số sản phẩm kính thông dụng có thể được sử dụng khi không có các kết quả đo.
Tiêu chuẩn này chỉ xét đến các tấm kính/sản phẩm kính đứng riêng rẽ. Khi đưa các sản phẩm kính vào kết cấu cửa sổ, tính năng cách âm của chúng có thể bị thay đổi do các ảnh hưởng khác như : thiết kế khung, vật liệu khung, phương pháp hoặc vật liệu lắp kính, độ kín khít... Trong trường hợp này cần đo cách âm của toàn bộ cửa sổ (gồm cả kính và khung).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7192-1 (ISO 717-1), Âm học-Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng-Phần 1:Cách âm không khí
TCVN 7364-1 (ISO 12543-1), Kính xây dựng-Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp- Phần 1:Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần
TCVN 13938-1 (BS EN 1279-1), Kính xây dựng – Kính hộp cách nhiệt-Phần 1:Các nguyên tắc chung, mô tả hệ thống, quy tắc thay thế, dung sai và chất lượng hình ảnh
EN 572-1, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 1:Definitions and general physical and mechanical properties (Kính xây dựng – Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 1:Định nghĩa và tính chất cơ lý chung)
EN 572-2, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 2:Float glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 2:Kính nổi)
EN 572-3, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 3:Polished wired glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 3:Kính cốt lưới thép mài bóng)
EN 572-4, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 4:Drawn sheet glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 4:Kính tấm kéo)
EN 572-5, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 5:Patterned glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 5:Kính vân hoa)
EN 572-6, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 6:Wired patterned glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 6:Kính vân hoa cốt lưới thép)
EN 572-7, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 7:Wired or unwired channel shaped glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản-Phần 7:Kính hình lòng máng có cốt lưới thép hoặc không có cốt lưới thép)
EN 1036-1, Glass in building-Mirrors from silver-coated float glass for internal use-Part 1:Definitions, requirements and test methods (Kính xây dựng-Gương từ kính nổi tráng bạc sử dụng bên trong công trình-Phần 1:Định nghĩa, yêu cầu và phương pháp thử)
EN 1051-1, Glass in building-Glass blocks and glass pavers-Definitions and description (Kính xây dựng-Bloc thủy tinh và lát sàn thủy tinh-Phần 1:Các định nghĩa và mô tả)
EN 1096-1, Glass in building-Coated glass-Part 1:Definitions and classification (Kính xây dựng-Kính phủ-Phần 1:Định nghĩa và phân loại)
EN 1748-1-1, Glass in building-Special basic products-Borosilicate glasses-Part 1-1:Definitions and general physical and mechanical properties (Kính xây dựng-Các sản phẩm cơ bản đặc biệt-Kính borosilicate-Phần 1-1:Định nghĩa và các tính chất cơ lý chung)
EN 1748-2-1, Glass in building-Special basic products-Glass ceramics-Part 2-1:Definitions and general physical and mechanical properties (Kính xây dựng-Các sản phẩm cơ bản đặc biệt-Kính gốm-Phần 2-1:Định nghĩa và các tính chất cơ lý chung)
EN 1863-1, Glass in building-Heat strengthened soda lime silicate glass-Part 1:Definition and description (Kính xây dựng – Kính soda-đá vôi-silicat bán tôi nhiệt-Phần 1:Định nghĩa và mô tả)
EN 12150-1, Glass in building-Thermally toughened soda lime silicate glass-Part 1:Definition and description (Kính xây dựng-Kính soda-đá vôi-silicat tôi nhiệt-Phần 1:Định nghĩa và mô tả)
EN 12337-1, Glass in building-Chemically strengthened soda lime silicate glass-Part 1:Definition and description (Kính xây dựng – Kính soda-đá vôi-silicat tôi nhiệt-Phần 1:Định nghĩa và mô tả)
EN 13024-1, Glass in building-Thermally toughened borosilicate safety glass-Part 1:Definition and description (Kính xây dựng-Kính an toàn borosilicate tôi nhiệt-Phần 1:Định nghĩa và mô tả)
EN 14178-1, Glass in building-Basic alkaline earth silicate glass products-Part 1:Float glass (Kính xây dựng-Các sản phẩm kính silicat kiềm thổ cơ bản-Phần 1:Kính nổi)
EN 14179-1, Glass in building-Heat soaked thermally toughened soda lime silicate safety glass- Part 1:Definition and description (Kính xây dựng-Kính an toàn soda-đá vôi-silicat tôi ủ nhiệt- Phần 1:Định nghĩa và mô tả)
EN 14321-1, Glass in building-Thermally toughenedalkaline earth silicate safety glass products- Part 1:Definition and description (Kính xây dựng-Các sản phẩm kính an toàn silicat kiềm thổ tôi nhiệt-Phần 1:Định nghĩa và mô tả)
EN 15681-1, Glass in building-Basic alumino silicate glass products-Part 1:Definitions and general physical and mechanical properties (Kính xây dựng-Các sản phẩm kính nhôm silicat cơ bản-Phần 1:Định nghĩa và các tính chất cơ lý chung)
EN 15682-1, Glass in building-Heat soaked thermally toughened alkaline earth silicate safety glass-Part 1:Definitions and description (Kính xây dựng-Kính an toàn silicat kiềm thổ tôi ủ nhiệt-Phần 1:Định nghĩa và các tính chất cơ lý chung)
EN 15683-1, Glass in building-Thermally toughened soda lime silicate channel shaped safety glass – Part 1:Definition and description (Kính xây dựng-Kính an toàn hình lòng máng soda-đá vôi-silicat tôi nhiệt-Phần 1:Định nghĩa và mô tả)
EN 15755-1, Glass in building-Adhesive backed polymeric filmed glass-Part 1:Definitions and requirements (Kính xây dựng-Kính dán phim polyme-Phần 1:Định nghĩa và yêu cầu kỹ thuật)
EN 16477-1, Glass in building-Painted glass for internal use-Part 1:Requirements (Kính xây dựng-Kính sơn dùng sử dụng bên trong công trình-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật)
EN 17257-1, Glass in building-Acid etched glass-Part 1:Definitions and description (Kính xây dựng-Kính khắc axit-Phần 1:Định nghĩa và mô tả)
EN 17528-1, Glass in building-Sand blasted glass-Part 1:Definitions and description (Kính xây dựng-Kính phun cát-Phần 1:Định nghĩa và mô tả)
EN ISO 10140, Acoustics-Laboratory measurement of sound insulation of building elements (Âm học-Phép đo trong phòng thí nghiệm đối với cách âm của các cấu kiện xây dựng)
EN ISO 12543-2, Glass in building-Laminated glass and laminated safety glass-Part 2:Laminated safety glass
EN ISO 12543-3, Glass in building-Laminated glass and laminated safety glass-Part 3:Laminated glass
EN ISO 12543-5, Glass in building-Laminated glass and laminated safety glass-Part 5:Dimensions and edge finishing
ISO 12999-1, Acoustics-Determination and aplication of measurement uncertainties in building acoustics-Part 1:Sound insulation (Âm học-Xác định và áp dụng các độ bất định của phép đo trong âm học của tòa nhà-Phần 1:Cách âm)
ISO 16940, Glass in buildings-Glazing and airborne sound insulation-Measurement of mechanical impedance of laminated glass (Kính xây dựng-Kính và cách âm không khí-Phép đo trở kháng cơ học của kính dán)
Quyết định công bố

Decision number

1588/QĐ-BKHCN , Ngày 15-07-2024
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Hiệp hội Kính và Thủy tinh Việt Nam – Bộ Xây dựng