Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R3R4R5R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13959-1:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Kính xây dựng – Xác định độ bền uốn – Phần 1: Nguyên lý thử nghiệm kính
|
Tên tiếng Anh
Title in English Glass in building – Determination of the bending strength – Part 1: Fundamentals of testing glass
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to BS EN 1288-1:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
81.040.20 - Kính xây dựng
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các nguyên lý thử nghiệm xác định độ bền uốn của kính đơn lớp dùng trong xây dựng. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với kính hộp và kính dán.
Nội dung của tiêu chuẩn này bao gồm: - Các lưu ý khi thử nghiệm kính; - Giải thích nguyên nhân của các phương pháp thử khác nhau; - Hạn chế của các phương pháp thử; - Các yêu cầu về an toàn cho người vận hành thiết bị thử TCVN 13959-2, TCVN 13959-3, TCVN 13959-4 và TCVN 13959-5 mô tả chi tiết các phương pháp thử. Phương pháp thử được mô tả trong tiêu chuẩn này nhằm đạt được số lượng lớn các giá trị của độ bền uốn, được sử dụng làm cơ sở cho đánh giá thống kê độ bền của kính. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7364-1, Kính xây dựng-Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp – Phần 1:Định nghĩa và mô tả các vật liệu thành phần TCVN 13959-2, Kính xây dựng-Xác định độ bền uốn-Phần 2:Thử nghiệm bằng vòng kép đồng trục đối với các mẫu kính phẳng có diện tích bề mặt thử lớn TCVN 13959-3, Kính xây dựng-Xác định độ bền uốn-Phần 3:Thử nghiệm mẫu được đỡ trên hai điểm (uốn bốn điểm) TCVN 13959-4, Kính xây dựng-Xác định độ bền uốn-Phần 4:Thử nghiệm kính hình lòng máng TCVN 13959-5, Kính xây dựng-Xác định độ bền uốn-Phần 5:Thử nghiệm bằng vòng kép đồng trục đối với các mẫu kính phẳng có diện tích bề mặt thử nhỏ EN 572-1, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 1:Definitions and general physical and mechanical properties (Kính xây dựng – Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 1:Định nghĩa và tính chất cơ lý chung) EN 572-2, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 2:Float glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 2:Kính nổi) EN 572-3, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 3:Polished wired glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 3:Kính cốt lưới thép mài bóng) EN 572-4, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 4:Drawn sheet glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 4:Kính tấm kéo) EN 572-5, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 5:Patterned glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 5:Kính vân hoa) EN 572-6, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 6:Wired patterned glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 6:Kính vân hoa cốt lưới thép) EN 572-7, Glass in building-Basic soda lime silicate glass products-Part 7:Wired or unwired channel shaped glass (Kính xây dựng-Sản phẩm kính soda-đá vôi-silicat cơ bản – Phần 7:Kính hình lòng máng có cốt lưới thép hoặc không có cốt lưới thép) EN 1748-1, Glass in building-Special basic products-Part 1:Borosilicate glasses (Kính xây dựng – Sản phẩm cơ bản đặc biệt – Phần 1:Kính borosilicat) EN 1748-2, Glass in building-Special basic products-Part 2:Glass ceramics (Kính xây dựng – Sản phẩm cơ bản đặc biệt – Phần 2:Kính gốm) EN 1863-1, Glass in building-Heat strengthened soda lime silicate glass-Part 1:Definition and description (Kính xây dựng – Kính soda-đá vôi-silicat bán tôi nhiệt – Phần 1:Định nghĩa và mô tả) (TCVN 7455 Kính xây dựng-Kính phẳng tôi nhiệt) EN 12150-1, Glass in building-Thermally toughened soda lime silicate glass-Part 1:Definition and description (Kính xây dựng – Kính soda-đá vôi-silicat tôi nhiệt – Phần 1:Định nghĩa và mô tả) EN 12337-1, Glass in building-Chemically strengthened soda lime silicate glass-Part 1:Definition and description (Kính xây dựng – Kính soda-đá vôi-silicat tôi hóa – Phần 1:Định nghĩa và mô tả) EN 13024-1, Glass in building-Thermally toughened borosilicate safety glass-Part 1:Definition and description (Kính xây dựng – Kính an toàn borosilicat tôi nhiệt – Phần 1:Định nghĩa và mô tả) |
Quyết định công bố
Decision number
1588/QĐ-BKHCN , Ngày 15-07-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Hiệp hội Kính và Thủy tinh Việt Nam – Bộ Xây dựng
|