Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R3R5R8R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13951:2024
Năm ban hành 2024
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nước nuôi trồng thủy sản – Nước biển – Yêu cầu chất lượng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Water for aquaculture – Marine water – Quality Requirements
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định giá trị giới hạn các thông số nước nuôi trồng thủy sản trên biển (nước biển có độ mặn >20 ‰) cho các đối tượng nuôi bao gồm: cá biển, tôm hùm, nhuyễn thể và rong biển.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984), Chất lượng nước-Xác định Amoni-Phương pháp chưng cất và chuẩn độ. TCVN 5998:1995 (ISO 5667-9:1992), Chất lượng nước-Lấy mẫu-Hướng dẫn lấy mẫu nước biển. TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984 E), Chất lượng nước-Xác định nitrit-Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử. TCVN 6186:1996 (ISO 8467-1993 E), Chất lượng nước-Xác định chỉ số permaganat. TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014), Chất lượng nước-Phát hiện và đếm Escherichia coliI và vi khuẩn coliform-Phần 1:Phương pháp lọc màng áp dụng cho nước có số lượng vi khuẩn thấp. TCVN 6187-2:2020 (ISO 9308-2:2012), Chất lượng nước – Phương pháp định lượng vi khuẩn Escherichia coli và coliform-Phần 2:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986 E), Chất lượng nước-Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì-Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. TCVN 6197:2008 (ISO 1561:1994), Chất lượng nước-Xác định cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004), Chất lượng nước-Xác định phospho-Phương pháp đo phổ dùng Amoni molipdat. TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989), Chất lượng nước-Xác định nhu cầu oxy hoá học. TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008), Chất lượng nước – Xác định pH TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997), Chất lượng nước-Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh. TCVN 6636-1:2000 (ISO 9963-1:1994), Chất lượng nước-Xác định độ kiềm-Phần 1-Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit. TCVN 6637:2000 (ISO 10530:1992), Chất lượng nước-Xác định sunfua hòa tan-Phương pháp đo quang dùng Metylen xanh. TCVN 7324:2004 (ISO 5813:1983), Chất lượng nước-Xác định oxy hòa tan-Phương pháp iod. TCVN 7325:2016 (ISO 5814:2012), Chất lượng nước-Xác định oxy hòa tan-Phương pháp đầu đo điện hóa. TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999), Chất lượng nước-Xác định thủy ngân. TCVN 8710-2:2011, Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán-Phần 2:Bệnh bệnh hoại tử thần kinh ở cá biển. TCVN 8710-10:2015, Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán-Phần 10:Bệnh do Perkinsus marinus ở nhuyễn thể hai mãnh vỏ. TCVN 8710-11:2015, Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán-Phần 11:Bệnh do Perkinsus olseni ở nhuyễn thể hai mãnh vỏ. TCVN 8710-17:2016, Bệnh thủy sản – Quy trình chẩn đoán-Phần 17:Bệnh sữa trên tôm hùm. TCVN 9242:2012 (ISO 11732:2005), Chất lượng nước-Xác định amoni nito-Phương pháp phân tích dòng (CFA và FIA) và đo phổ. TCVN 9717:2013 (ISO 19250:2010), Chất lượng nước-Phát hiện Salmonella spp. TCVN 13088:2020, Chất lượng nước-Xác định nhiệt độ. SMEWW 2320 B:2017, Alkalinity/titration method (Độ kiềm/phương pháp chuẩn độ). SMEWW 2510 B:2017, Salinity/electrical conductivity method (Độ mặn/phương pháp đo điện cực độ dẫn). SMEWW 2540 D:2017, Solid/total suspended solids dried at 103-105oC (Chất rắn/tổng chất rắn lơ lửng sấy ở 103-105oC). SMEWW 2550 B:2017, Temperature/laboratory and field method (Nhiệt độ/phương pháp phòng thí nghiệm và hiện trường). SMEWW 3112 B:2012, Mercury (Thủy ngân). SMEWW 3120 B:2012, Cadimium (Cadimi). SMEWW 3120 B:2012, Lead (Chì). SMEWW 4500-NH3 F:2017, Nitrogen (Ammonia)/Phenate method (Nitơ (amonia)/phương pháp phenol). SMEWW 4500-NO2 B:2017, Nitrogen (Nitrite)/Colorimetric method (Nitơ (nitrit)/phương pháp trắc quang). SMEWW 4500-P B, D & E:2017, Orthophosphate/ascorbic acid method (Orthophosphat/phương pháp axit ascorbic). SMEWW 4500-S2-. B, C & E:2017, Sulfide/Methylen blue method (Sunfua/phương pháp metylen xanh) SMEWW 5220 B, C:2017, Chemical oxygen demand (Nhu cầu oxy hoá học COD). SMEWW 9215 B:2017, Pour plate method/vibrio (Phương pháp đổ đĩa thạch/vibrio). SMEWW 9221 B:2017, Membrane filter technique for members of the coliform group (Kỹ thuật màng lọc cho nhóm coliform). SMEWW 9260 B & H:2017, Detection of pathogenic bacteria/vibrio (Phát hiện vi khuẩn gây bệnh/vibrio). SMEWW 10200 B,C, E, F:2017, Plankton (Thực vật phù du). |
Quyết định công bố
Decision number
701/QĐ-BKHCN , Ngày 22-04-2024
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|