Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R4R5R7R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13948:2024
Năm ban hành 2024

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Vật liệu chịu lửa định hình sít đặc – Xác định độ chịu axit sulfuric
Tên tiếng Anh

Title in English

Dense shaped refractory products – Determination of resistance to sulfuric acid
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 8890:1988
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

81.080 - Vật liệu chịu lửa
Số trang

Page

8
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ chịu axit của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc chịu tác động bởi axit sulfuric.
CHÚ THÍCH: Sử dụng axit sulfuric vì nó cho kết quả đại diện khi phơi nhiễm vật liệu chịu lửa với nhiều axit khác nhau trừ axit hydrofluoric.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2230 (ISO 565), Sàng thử nghiệm – Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện.
TCVN 7157 (ISO 4799), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Bộ ngưng tụ.
TCVN 8829 (ISO 383), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Khớp nối nhám hình côn có thể lắp lẫn.
ISO 1770, Solid-stem general purpose thermometers(Nhiệt kế đa năng).
ISO 1773, Laboratory glassware-Boiling flasks (narrow-necked)(Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh-Bình đun sôi(cổ hẹp)).
ISO 5022, Shaped refractory products – Sampling and acceptance testing(Sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc-Lấy mẫu và nghiệm thu).
Quyết định công bố

Decision number

2622/QĐ-BKHCN , Ngày 16-10-2024
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng