Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R4R5R6R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13947:2024
Năm ban hành 2024

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Xi măng xỉ lò cao hoạt hóa sulfate – Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp
Tên tiếng Anh

Title in English

Supersulfated Cement — Composition, specifications and conformity criteria
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 15743:2010 + A1:2015
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật của xi măng xỉ lò cao hoạt hóa sulfate và các thành phần của loại xi măng này. Tiêu chuẩn này cũng nêu rõ các tiêu chí phù hợp tiêu chuẩn và các quy định có liên quan.
CHÚ THÍCH: Ngoài các yêu cầu cụ thể, có thể trao đổi, bổ sung thông tin giữa nhà sản xuất và người sử dụng nếu thấy cần thiết. Các trao đổi như vậy không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này và có thể được thỏa thuận giữa các bên liên quan.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ \"xi măng\" trong tiêu chuẩn này được sử dụng là để chỉ duy nhất xi măng xỉ lò cao hoạt hóa sulfate trừ khi có chỉ dẫn khác.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
EN 196-1, Methods of testing cement – Part 1:Determination strength (Các phương pháp thử xi măng – Phần 1:Xác định cường độ)
EN 196-2, Methods of testing cement – Part 2:Chemical analysis of cement (Các phương pháp thử xi măng – Phần 2:Phân tích hóa học xi măng)
EN 196-3, Methods of testing cement – Part 3:Determination of setting times and soundness (Các phương pháp thử xi măng – Phần 3:Xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích)
EN 196-7, Methods of testing cement – Part 7:Methods of taking and preparing samples of cement (Các phương pháp thử xi măng – Phần 7:Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử)
EN 196-8, Methods of testing cement – Part 8:Heat of hydration – Solution method (Các phương pháp thử xi măng – Phần 8:Nhiệt thủy hóa-Phương pháp hòa tan)
EN 196-9, Methods of testing cement – Part 9:Heat of hydration – Semi-adiabatic method (Các phương pháp thử xi măng – Phần 9:Nhiệt thủy hóa-Phương pháp bán đoạn nhiệt)
EN 197-1, Cement ― Part 1:Composition, specifications and conformity criteria for common cements (Xi măng – Phần 1:Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp đối với các loại xi măng thông dụng)
EN 196-2, Cement ― Part 2:Conformity evaluation (Xi măng – Phần 2:Đánh giá chấp nhận)
EN 459-1, Building lime ― Part 1:Definitions, specifications and conformity criteria (Vôi xây dựng – Phần 1:Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và tiêu chí phù hợp)
EN 934 (all parts), Admixtures for concrete, mortar and grout (EN 934 (tất cả các phần), phụ gia cho bê tông, vữa xây và vữa trát).
Quyết định công bố

Decision number

2622/QĐ-BKHCN , Ngày 16-10-2024
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng