Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R1R0R0R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13901:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thảm địa kỹ thuật composit gốc xi măng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Geosynthetic cementitious composite mat
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 8364-21
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.080.40 - Kết cấu bêtông
|
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thảm địa kỹ thuật composit gốc xi măng (sau đây viết tắt là GCCM). Tiêu chuẩn này cũng đưa ra yêu cầu về chuẩn bị mặt bằng và lắp đặt GCCM tại các điều kiện hiện trường thông thường trong các ứng dụng kiểm soát xói mòn, lót lưới thép và bảo vệ kết cấu thủy lực cũng như các ứng dụng bảo vệ.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, vật liệu GCCM sử dụng trong các ứng dụng khác nhau tương ứng với các yêu cầu kỹ thuật khác nhau. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM C 1353/C 1353M, Test methods for abrasion resistance of dimension stone subjected to foot traffic using a rotary platform abraser (Phương pháp xác định độ chịu mài mòn của đá kích thước chịu sự lưu thông bằng chân sử dụng máy mài bệ quay) ASTM D 4885, Test methods for determining performance strength of geomembranes by the wide strip tensile method (Phương pháp xác định độ bền tính năng của màng địa kỹ thuật bằng phương pháp kéo dải rộng) ASTM D 5199, Test methods for measuring the nominal thickness of geosynthetics (Phương pháp xác định độ dày danh nghĩa của màng địa kỹ thuật) ASTM D 5641/D 5641M, Practice for geomembrane seam evaluation by vacuum chamber (Phương pháp đánh giá đường ghép màng địa kỹ thuật bằng buồng chân không) ASTM D 5820, Practice for pressurized air channel evaluation of dual-seamed geomembrane (Phương pháp đánh giá khe dẫn khí nén của màng địa kỹ thuật hai đường ghép) ASTM D 6768/D 6768M, Test methods for tensile strength of geosynthetic clay liners (Phương pháp xác định độ bền kéo của lớp lót đất sét địa kỹ thuật) ASTM D 7177/D 7177M, Specification for air channel evaluation of polyvinyl chloride (PVC) dual track seamed geomembranes [Quy định kỹ thuật đánh giá khe dẫn khí của màng địa kỹ thuật hai đường ghép bằng polyvinyl clorua (PVC)] ASTM D 8030/D 8030M, Practice for sample preparation for GCCM (Phương pháp chuẩn bị mẫu đối với GCCM) ASTM D 8058, Test methods for determining the flexural strength of a geosynthetic cementitious composite mats (Phương pháp xác định độ bền uốn của thảm địa kỹ thuật composit gốc xi măng (GCCM) bằng cách sử dụng thử nghiệm uốn ba điểm) ASTM D 8329, Test methods for determination of water/cementitious materials ratio for geosynthetic cementitious composite mats (GCCMs) and measurement of the compression strength of cementitiuos material contained within (Phương pháp xác định tỷ lệ nước/vật liệu xi măng cho thảm địa kỹ thuật composit gốc xi măng (GCCM) và đo cường độ nén của vật liệu gốc xi măng) |
Quyết định công bố
Decision number
2413/QĐ-BKHCN , Ngày 24-10-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 71 - Bê tông, bê tông cốt thép và bê tông gia cố lực
|