Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R0R5R9R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13886:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Nhiên liệu sinh học rắn – Xác định hàm lượng lưu huỳnh và clo tổng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Solid biofuels – Determination of total content of sulfur and chlorine
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16994:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh và clo tổng của nhiên liệu sinh học rắn. Tiêu chuẩn này quy định hai phương pháp phân hủy nhiên liệu và kỹ thuật phân tích khác để định lượng các nguyên tố trong dung dịch phân hủy. Tiêu chuẩn này cho phép sử dụng thiết bị tự động, miễn là việc xác nhận được thực hiện theo quy định và các đặc trưng tính năng là tương tự với phương pháp được mô tả trong tiêu chuẩn này.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6494-1 (ISO 10304-1), Chất lượng nước – Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc ký lỏng ion – Phần 1:Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan. TCVN 6665 (ISO 11885), Chất lượng nước – Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng (ICP-OES) TCVN 13653 (ISO 18125), Nhiên liệu sinh học rắn – Xác định nhiệt lượng. TCVN 13884 (ISO 14780 with Amd 1), Nhiên liệu sinh học rắn – Chuẩn bị mẫu TCVN 13887-3 (ISO 18134-3), Nhiên liệu sinh học rắn – Xác định hàm lượng ẩm – Phần 3:Hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung ISO 16559, Solid biofuels – Terminology, definitions and descriptions (Nhiên liệu sinh học rắn – Thuật ngữ, định nghĩa và mô tả). ISO 16967:2015, Solid biofuels – Determination of major elements – Al, Ca, Fe, Mg, P, K, Si, Na and Ti (Nhiên liệu sinh học rắn – Xác định các nguyên tố chính – Nhôm, Canxi, Magiê, Photpho, Kali, Silic, Natri và Titan). CEN Guide 13:2008, Validation of environmental test methods (Xác nhận các phương pháp thử về môi trường) |
Quyết định công bố
Decision number
2021/QĐ-BKHCN , Ngày 11-09-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC238
|