Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R1R7R7R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13883:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cột chống hợp kim nhôm kiểu ống lồng – Thông số kỹ thuật, thiết kế, đánh giá bằng tính toán và thử nghiệm
Tên tiếng Anh

Title in English

Adjustable telescopic aluminium props – Product specifications, design and assessment by calculation and tests
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 16031 – 2012
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.220 - Thiết bị xây dựng
Số trang

Page

35
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):420,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về vật liệu, thiết kế, ký hiệu quy ước, nhãn hiệu và các phương pháp đánh giá cột chống hợp kim nhôm sử dụng trong thi công xây dựng bằng hai phương pháp là tính toán và thử nghiệm.
Tiêu chuẩn này phân loại cột chống hợp kim nhôm thành mười một nhóm theo khả năng chịu tải danh định và mỗi nhóm trên lại được phân loại thành các nhóm nhỏ theo chiều dài cột lớn nhất.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11236:2015 (ISO 10474:2013), Thép và sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra
TCVN 13661:2022, Cột chống thép kiểu ống lồng – Thông số kỹ thuật, thiết kế, đánh giá bằng tính toán và thử nghiệm
EN 74-1, Couplers, spigot pins and baseplates for use in falsework and scaffolds – Part 1:Couplers for tubes – Requirements and test procedures (Khóa giáo, chốt khóa măng xông và tấm đế sử dụng cho giàn giáo và hệ cột chống ván khuôn. Phần 1:Khóa giáo dùng cho ống thép rời – Các yêu cầu và phương pháp thử)
EN 74-2, Couplers, spigot pins and baseplates for use in falsework and scaffolds – Part 2:Special couplers – Requirements and test procedures (Khóa giáo, chốt khóa măng xông và tấm đế sử dụng cho giàn giáo và hệ cột chống ván khuôn. Phần 2:Khóa giáo đặc biệt dùng cho ống thép rời – Các yêu cầu và phương pháp thử)
EN 1999 1-1 Eurocode 9, Design of aluminium structures – Part 1-1:General structural rules (Thiết kế kết cấu nhôm – Phần 1-1:Quy định chung)
EN 1090-3:2008, Execution of steel structures and aluminium structures – Part 3:Technical requirements for aluminium structures (Thi công kết cấu thép và nhôm – Phần 3:Các yêu cầu kỹ thuật đối với kết cấu nhôm)
EN 10204:2004, Metallic materials – Types of inspection documents (Vật liệu kim loại-Các loại tài liệu
EN 12811-1, Temporary works equipment – Part 1:Scaffolds – Performance requirements and general design (Kết cấu tạm – Phần 1:Giàn giáo-Các yêu cầu làm việc và nguyên tắc thiết kế chung)
EN 12811-2:2004, Temporary works equipment – Part 2:Information on materials (Kết cấu tạm – Phần 2:Thông tin về vật liệu)
EN 12811-3:2002, Temporary works equipment – Part 3:Load testing (Kết cấu tạm – Phần 3:Thử tải)
EN 12812, Falsework – Performance requirements and general design (Hệ cột chống ván khuôn-Các yêu cầu làm việc và nguyên tắc thiết kế chung kiểm tra)
Quyết định công bố

Decision number

2772/QĐ-BKHCN , Ngày 28-11-2023
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội – Bộ Xây dựng