Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R7R1R5R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13877-1:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống chữa cháy bằng bột – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử đối với từng bộ phận
Tên tiếng Anh

Title in English

Fire protection – Powder firefighting system – Part 1: Requirements and test methods for components
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EVS-EN 12416-1:2001 with Amendment 2:2007
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.220.10 - Chữa cháy
Số trang

Page

28
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với vật liệu, kết cấu và tính năng của các thiết bị trong hệ thống chữa cháy bằng bột, cụ thể như sau:
- Thiết bị chứa bột
- Các bộ phận (thiết bị cấu thành) của thiết bị chứa bột:
+ Cụm bình chứa khí đẩy
+ Bộ điều chỉnh áp suất và kích hoạt đồng hồ đo
+ Thiết bị kích hoạt
- Van cách ly chính và van chọn vùng
- Đầu phun bột (đầu phun chất chữa cháy)
Các thiết bị này thích hợp cho hệ thống chữa cháy bằng bột được sử dụng trong các tòa nhà và các công trình xây dựng khác. Đối với những khu vực có nguy cơ nổ, vùng địa chấn hoặc điều kiện môi trường đặc biệt (như: hàng hải, ngoài biển, khai thác mỏ hoặc hàng không) cần có các yêu cầu bổ sung.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị trong hệ thống chữa cháy bằng bột; không bao gồm các thiết bị phát hiện cháy hoặc thiết bị điều khiển điện và thiết bị chỉ thị.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529) Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP)
TCVN 4878 (ISO 3941) Phòng cháy và chữa cháy-Phân loại cháy
TCVN 6102 (ISO 7202) Phòng cháy chữa cháy-Chất chữa cháy-Bột
TCVN 7163 (ISO 10297) Chai chứa khí di động-Van chai-Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu
TCVN 7699-2-6 (IEC 60068-2-6) Thử nghiệm môi trường-Phần 2-6:Các thử nghiệm-Thử nghiệm FC:Rung (hình sin)
TCVN 7915-1 (ISO 4126-1) Thiết bị an toàn chống quá áp-Phần 1:Van an toàn
TCVN 7915-2 (ISO 4126-2) Thiết bị an toàn chống quá áp-Phần 2:Đĩa nổ
TCVN 13877-2 Phòng cháy chữa cháy-Hệ thống chữa cháy bằng bột-Phần 2:Yêu cầu thiết kế
EN 286-1, Simple unfired pressure vessels designed to contain air or nitrogen-Part 1:Pressure vessels for general (Bình áp lực đơn giản không cháy được thiết kế để chứa không khí hoặc nitơ-Phần 1:Bình áp lực cho mục đích chung)
EN 1964-1, Transportable gas cylinders-Specification for the design and construction of refillable transportable seamless steel gas cylinders of water capacities from 0,5 litre up to and including 150 litres-Part 1:Cylinders made of seamless steel with an Rm value of less than 1100 MPa (Chai chứa khí di động-Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế và chế tạo chai chứa khí di động bằng thép không hàn, có thể nạp lại, có dung tích từ 0,5 lít đến và bằng 150 lít-Phần 1:Chai chứa khí bằng thép không hàn có giá trị Rm nhỏ hơn 1100 Mpa)
EN 1964-2, Transportable gas cylinders-Specification for the design and construction of refillable transportable seamless steel gas cylinders from 0,5 litre up to and including 150 litres-Part 2:Tensile strength (Rm max.) 1100 N/mm2 (Chai chứa khí di động-Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế và chế tạo chai chứa khí di động bằng thép không hàn, có thể nạp lại, có dung tích từ 0,5 lít đến và bằng 150 lít-Phần 2:Độ bền kéo (Rm max.) 1100 N/mm2)
EN 1964-3, Transportable gas cylinders-Specification for the design and construction of refillable transportable seamless steel gas cylinders of water capacities from 0,5 litre up to and including 150 litres-Part 3:Cylinders made of seamless stainless steel with an Rm value of less than 1100MPa (Chai chứa khí di động-Yêu cầu kỹ thuật về thiết kế và chế tạo chai chứa khí di động bằng thép không gỉ không hàn, có thể nạp lại, có dung tích từ 0,5 lít đến và bằng 150 lít-Phần 3:Chai chứa khí bằng thép không hàn có giá trị Rm nhỏ hơn 1100 Mpa)
EN 12094-4, Fixed firefighting systems-Components for gas extinguishing systems-Part 4:Requirements and test methods for container valve assemblies and their actuators (Hệ thống chữa cháy cố định-Thành phần hệ thống chữa cháy bằng khí-Phần 4:Yêu cầu và phương pháp thử đối với bộ lắp ráp van chứa và thiết bị kích hoạt)
EN 12094-5, Fixed firefighting systems-Components for gas extinguishing systems-Part 5:Requirements and test methods for high and low pressure selector valves and their actuators (Hệ thống chữa cháy cố định-Thành phần hệ thống chữa cháy bằng khí-Phần 5:Yêu cầu và phương pháp thử đối với van lựa chọn có áp suất cao và áp suất thấp và thiết bị kích hoạt)
EN 12094-8, Fixed firefighting systems-Components for gas extinguishing systems-Part 8:Requirements and test methods for connectors (Hệ thống chữa cháy cố định-Thành phần hệ thống chữa cháy bằng khí-Phần 8:Yêu cầu và phương pháp thử đầu nối)
EN 12094-13, Fixed firefighting systems-Components for gas extinguishing systems-Part 13:Requirements and test methods for check valves and non-return valves (Hệ thống chữa cháy cố định-Thành phần hệ thống chữa cháy bằng khí-Phần 13:Yêu cầu và phương pháp thử van kiểm tra và van một chiều)
Quyết định công bố

Decision number

566/QĐ-BKHCN , Ngày 14-04-2025
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ – Bộ Công an