Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R1R8R0R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13869-2:2003
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy làm đất – Kích thước và ký hiệu – Phần 2: Thiết bị và bộ công tác
|
Tên tiếng Anh
Title in English Earth – moving machinery – Definitions of dimensions and codes – Part 2: Equipment and attachments
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6746-2:2003 và bản đính chính kỹ thuật 1:2004.
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
53.100 - Máy làm đất
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định kích thước của các thiết bị và bộ công tác của máy làm đất cũng như ký hiệu cho các kích thước đó. Tiêu chuẩn này cũng quy định một hệ trục tọa độ để định nghĩa và một hệ thống ký hiệu để nhận dạng các kích thước tương tự trong các tiêu chuẩn về thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật dùng trong thương mại.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị và bộ công tác của các loại máy làm đất cơ bản được định nghĩa trong TCVN 13868:2023 (ISO 6165:2022). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 13868:2023 (ISO 6165:2022), Máy làm đất – Các loại cơ bản – Phân loại và từ vựng. |
Quyết định công bố
Decision number
2773/QĐ-BKHCN , Ngày 28-11-2023
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội – Bộ Xây dựng
|