Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R1R7R8R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13868:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy làm đất – Các loại cơ bản – Phân loại và từ vựng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Earth–moving machinery – Basic types – Identification and vocabulary
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6165:2022
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy đinh các thuật ngữ, định nghĩa và cấu trúc nhận dạng để phân loại thiết bị liên quan tới các loại máy làm đất được thiết kế để thực hiện các công việc sau: - Đào; - Xúc; - Vận chuyển; - Khoan, rải, đầm lèn hoặc đào rãnh đất, đá và các loại vật liệu khác trong các công việc, ví dụ, thi công đường giao thông và đập ngăn nước, trong các mỏ khai thác đá và khoáng, trên các công trường xây dựng. Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại máy theo chức năng và cấu hình thiết kế của chúng, bao gồm cả các phân loại bổ sung theo khối lượng vận hành và cấu hình điều khiển của máy làm đất. Phụ lục A đưa ra một sơ đồ dựa trên cấu trúc nhận dạng máy được tiêu chuẩn này sử dụng để phân loại máy và đưa ra các thông tin nhận dạng chi tiết phù hợp với logic mà sơ đồ này áp dụng. Phụ lục B cung cấp hệ thống phân loại cấu hình điều khiển của máy làm đất.
|
Quyết định công bố
Decision number
2773/QĐ-BKHCN , Ngày 28-11-2023
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội – Bộ Xây dựng
|