Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R1R7R8R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13868:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy làm đất – Các loại cơ bản – Phân loại và từ vựng
Tên tiếng Anh

Title in English

Earth–moving machinery – Basic types – Identification and vocabulary
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 6165:2022
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

53.100 - Máy làm đất
01.040.53 - Thiết bị vận chuyển vật liệu (Từ vựng)
Số trang

Page

20
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy đinh các thuật ngữ, định nghĩa và cấu trúc nhận dạng để phân loại thiết bị liên quan tới các loại máy làm đất được thiết kế để thực hiện các công việc sau: - Đào; - Xúc; - Vận chuyển; - Khoan, rải, đầm lèn hoặc đào rãnh đất, đá và các loại vật liệu khác trong các công việc, ví dụ, thi công đường giao thông và đập ngăn nước, trong các mỏ khai thác đá và khoáng, trên các công trường xây dựng. Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại máy theo chức năng và cấu hình thiết kế của chúng, bao gồm cả các phân loại bổ sung theo khối lượng vận hành và cấu hình điều khiển của máy làm đất. Phụ lục A đưa ra một sơ đồ dựa trên cấu trúc nhận dạng máy được tiêu chuẩn này sử dụng để phân loại máy và đưa ra các thông tin nhận dạng chi tiết phù hợp với logic mà sơ đồ này áp dụng. Phụ lục B cung cấp hệ thống phân loại cấu hình điều khiển của máy làm đất.
Quyết định công bố

Decision number

2773/QĐ-BKHCN , Ngày 28-11-2023
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội – Bộ Xây dựng