Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R0R1R8R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13832:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Võ thuật – Võ phục Wushu Taiji – Yêu cầu và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Martial arts – Wushu Taiji clothing – Requirements and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 20739:2019
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.220.01 - Thiết bị thể thao và phương tiện thể thao nói chung
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định về phân loại, yêu cầu và phương pháp thử đối với võ phục Wushu Taiji để biểu diễn môn thể thao Wushu Taiji. Tiêu chuẩn này áp dụng cho võ phục Wushu Taiji làm bằng vải dệt dùng cho người trưởng thành.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5466 (ISO 105-A02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A02:Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu TCVN 5467 (ISO 105-A03), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A03:Thang màu xám để đánh giá sự dây màu TCVN 7421-1 (ISO 14184-1), Vật liệu dệt – Xác định formalđehyt – Phần 1:Formalđehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước) TCVN 7422 (ISO 3071), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định pH của dung dịch chiết TCVN 7835-E04 (ISO 105-E04), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần E04:Độ bền màu với mồ hôi TCVN 12341 (ISO 3759), Vật liệu dệt – Chuẩn bị, đánh dấu và đo mẫu thử vải và sản phẩm may mặc trong phép thử xác định sự thay đổi kích thước TCVN 12512-1 (ISO 14362-1), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định một số amin thơm giải phóng từ chất màu azo – Phần 1:Phát hiện việc sử dụng chất màu azo bằng cách chiết và không chiết xơ TCVN 12512-3 (ISO 14362-3), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định một số amin thơm giải phóng từ chất màu azo – Phần 3:Phát hiện việc sử dụng một số chất màu azo có thể giải phóng 4-aminoazobenzen TCVN 7835-C10 (ISO 105-C10), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần C10:Độ bền màu khi giặt bằng xà phòng hoặc xà phòng và soda ISO 7769, Textiles – Test method for assessing the appearance of creases in fabrics after cleansing (Vật liệu dệt – Phương pháp thử để đánh giá sự xuất hiện của các nếp nhăn trên vải sau khi làm sạch) ISO 13935-2, Textiles – Seam tensile properties of fabrics and made-up textile articles – Part 2:Determination of maximum force to seam rupture using the grab method (Vật liệu dệt – Tính chất bền kéo đường may của vải và các sản phẩm dệt may – Phần 2:Xác định lực tối đa để kéo đứt đường may bằng phép thử kiểu grab) ISO 13938-2, Textiles – Bursting properties of fabrics – Part 2:Pneumatic method for determination of bursting strength and bursting distensionbursting strength and bursting distension (Vật liệu dệt – Tính chất nén thủng của vải – Phần 2:Phương pháp khí nén thủng để xác định độ bền nén thủng và độ giãn phồng khi nén) |
Quyết định công bố
Decision number
1922/QĐ-BKHCN , Ngày 29-08-2023
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh – Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch
|