Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R0R8R0R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13802:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa, sản phẩm sữa, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn dinh dưỡng dành cho người lớn – Xác định thành phần axit béo – Phương pháp sắc ký khí mao quản
|
Tên tiếng Anh
Title in English Milk, milk products, infant formula and adult nutritionals – Determination of fatty acids composition – Capillary gas chromatographic method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 16958:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 55
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 220,000 VNĐ
Bản File (PDF):660,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định lượng từng axit béo riêng lẻ và/hoặc tổng các axit béo có trong sữa, các sản phẩm sữa, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn dinh dưỡng dành cho người lớn có chứa chất béo sữa và/hoặc dầu thực vật, được bổ sung hoặc không bổ sung các loại dầu giàu axit béo không bão hòa đa chuỗi dài (LC-PUFA). Điều này cũng bao gồm các nhóm axit béo thường được dán nhãn [tức là axit béo dạng trans (TFA), axit béo bão hòa (SFA), axit béo không bão hòa đơn (MUFA), axit béo không bão hòa đa (PUFA), axit béo omega-3, omega-6 và omega-9] và/hoặc axit béo riêng lẻ [tức là axit linoleic (LA), axit α-linolenic (ALA), axit arachidonic (ARA), axit eicosapentaenoic (EPA) và axit docosahexaenoic (DHA)].
Phép xác định được thực hiện bằng phương pháp chuyển este hóa trực tiếp trên nền mẫu, không cần chiết chất béo trước và do đó có thể áp dụng cho các mẫu dạng lỏng hoặc mẫu dạng bột đã hoàn nguyên với nước, có tổng hàm lượng chất béo ≥ 1,5 % khối lượng. Chất béo chiết được từ các sản phẩm có chứa ít hơn 1,5 % khối lượng chất béo được phân tích bởi cùng phương pháp sau khi chiết chất béo sơ bộ bằng các phương pháp nêu trong Điều 2. Các sản phẩm từ sữa, như phomat mềm hoặc cứng có độ axit ≤ 1 mmol/100 g chất béo, có thể được phân tích sau khi chiết chất béo sơ bộ bằng các phương pháp nêu trong Điều 2. Đối với các sản phẩm được bổ sung hoặc làm giàu PUFA từ dầu cá hoặc tảo, dung môi phải để bay hơi ở nhiệt độ thấp nhất có thể (ví dụ: tối đa 40 °C) để thu hồi các axit béo này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6510 (ISO 1740), Bơ và sản phẩm chất béo của sữa – Xác định axit béo của chất béo (Phương pháp chuẩn) TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh – Bình định mức TCVN 8103 (ISO 14156), Sữa và sản phẩm sữa – Phương pháp chiết lipit và các hợp chất hòa tan trong lipit TCVN 8181 (ISO 1735), Phomat và sản phẩm phomat chế biến – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) |
Quyết định công bố
Decision number
2150/QĐ-BKHCN , Ngày 25-09-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 12 - Sữa và sản phẩm sữa
|