Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R9R4R5R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13795:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ống và hệ ống cao su dùng để hút và xả dầu – Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Rubber hose and hose assemblies for oil suction and discharge service —Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1823:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 31
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):372,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của bốn loại hệ ống hút và xả dầu được sử dụng để vận chuyển dầu mỏ bao gồm dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng khác. Mỗi loại được chia thành ba nhóm phụ thuộc vào hàm lượng các hợp chất thơm. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với ống và hệ ống dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng và khí thiên nhiên hóa lỏng.
Hệ ống đề cập trong tiêu chuẩn này có thể được sử dụng trong dải nhiệt độ từ −20 °C đến 80 °C. Các ống được nêu nằm trong dải kích cỡ danh nghĩa từ 50 đến 500 và có thể là các loại có lỗ trơn láng, lỗ thô, lỗ thô có lớp gia cường, và khối lượng nhẹ. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2752 (ISO 1817), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định mức độ tác động của các chất lỏng TCVN 5363 (ISO 4649), Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ bền mài mòn sử dụng thiết bị trống quay hình trụ TCVN 5408 (ISO 1461), Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 7665 (ISO 1460), Lớp phủ kim loại – Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên vật liệu chứa sắt – Xác định khối lượng lớp mạ trên đơn vị diện tích TCVN 8887 (ISO 228), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren TCVN 11224-1 (ISO 15614-1), Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại – Thử quy trình hàn – Phần 1:Hàn hồ quang và hàn khí thép, hàn hồ quang niken và hợp kim niken TCVN 11525-1 (ISO 1431-1), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Độ bền rạn nứt ôzôn – Phần 1:Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động TCVN 12911 (ISO 1402), Ống và hệ ống cao su và chất dẻo – Thử nghiệm thủy tĩnh ISO 2063, Metallic and other inorganic coatings – Thermal spraying – Zinc, aluminium and their alloys (Các lớp phủ kim loại và vô cơ khác – Phun nhiệt – Kẽm, nhôm và các hợp kim của chúng) ISO 7005-1, Pipe flanges – Part 1:Steel flanges for industrial and general service piping systems (Mặt bích ống – Phần 1:Mặt bích kim loại cho hệ đường ống công nghiệp và nhu cầu dân dụng) ISO 7233, Rubber and plastics hoses and hose assemblies – Determination of resistance to vacuum (Ống và hệ ống cao su và chất dẻo – Xác định độ bền chân không) ISO 8031, Rubber and plastics hoses and hose assemblies – Determination of electrical resistance and conductivity (Ống và hệ ống cao su và chất dẻo – Xác định điện trở và độ dẫn điện) ISO 8033, Rubber and plastics hoses – Determination of adhesion between components (Ống cao su và chất dẻo – Xác định độ bám dính giữa các thành phần) ISO 8330, Rubber and plastics hoses and hose assemblies – Vocabulary (Ống và hệ ống cao su và chất dẻo – Từ vựng) ISO 10619-1, Rubber and plastics hoses and tubing – Measurement of flexibility and stiffness – Part 1:Bending tests at ambient temperature (Ống và hệ đường ống cao su và chất dẻo – Đo độ mềm dẻo và độ cứng vững – Phần 1:Thử nghiệm uốn ở nhiệt độ môi trường) BS 3592-1, Steel wire for hose reinforcement – Part 1:Specification for coated round and flat steel wire for rubber hose reinforcement (Sợi thép để gia cường ống – Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi thép tròn và sợi thép bẹt có lớp phủ để gia cường ống cao su) |
Quyết định công bố
Decision number
1604/QĐ-BKHCN , Ngày 27-07-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 45 - Cao su và sản phẩm cao su
|