Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R9R3R7R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13783-1:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bao bì vận chuyển – Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng – Phần 1: Áp dụng cho mục đích chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Transport packaging – Reusable, rigid plastic distribution boxes – Part 1: General purpose application
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 18616-1:2016
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

55.180.40 - Bao gói vận tải kín
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định bốn loại hộp phân phối chính bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng để áp dụng cho mục đích chung trong các lĩnh vực nâng chuyển, xếp dỡ, vận chuyển, lưu kho và trưng bày sản phẩm trong hệ thống phân phối từ điểm sản xuất đến điểm dịch vụ bán lẻ:
a) Hộp cứng dạng hình hộp vuông và hình hộp chữ nhật (hộp có thể xếp chồng lên nhau);
b) Hộp có thể gấp lại;
c) Hộp có thể xếp lồng vào nhau;
d) Hộp có thể xếp lồng vào nhau và có thể xếp chồng lên nhau.
Các hộp này dựa trên diện tích mô-đun 600 mm × 400 mm, 600 mm × 500 mm, 550 mm × 366 mm và các thứ phân của diện tích này. Tiêu chuẩn này quy định các loại chính của hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, kích thước, an toàn, ký hiệu, ghi nhãn và dán nhãn.
Tiêu chuẩn này được thiết kế để áp dụng cho mục đích chung trong hệ thống vận chuyển có thể quay vòng. Để áp dụng trong ngành công nghiệp ô tô, có thể tham khảo TCVN 13784-1 (ISO 19709-1), TCVN 13784-2 (ISO/TS 19709-2) và TCVN 13784-3 (ISO/TS 19709-3).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8020 (ISO/IEC 15418), Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Số phân định ứng dụng GS1 và Mã phân định dữ liệu ASC MH10 và việc duy trì
TCVN 8021-5 (ISO/IEC 15459-5), Công nghệ thông tin – Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Phân định đơn nhất – Phần 5:Đơn vị vận tải đơn chiếc có thể quay vòng (RTIs)
TCVN 12978 (ISO 17364), Ứng dụng RFID trong chuỗi cung ứng-Vật phẩm vận chuyển có thể quay vòng (RTI) và vật phẩm bao bì có thể quay vòng (RPI)
TCVN 13783-2 (ISO 18616-2), Bao bì vận chuyển-Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng-Phần 2:Yêu cầu kỹ thuật chung để thử nghiệm
ISO 3394, Packaging — Complete, filled transport packages and unit loads — Dimensions of rigid rectangular packages (Bao bì-Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh-Kích thước của các bao bì cứng hình hộp chữ nhật)
ISO 3676, Packaging — Complete, filled transport packages and unit loads — Unit load dimensions (Bao bì-Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh-Kích thước đơn vị tải)
ISO/IEC 15434, Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Syntax for high-capacity ADC media (Công nghệ thông tin-Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động-Cú pháp cho phương tiện ADC dung lượng cao)
ISO/IEC 16022, Information technology — Automatic identification and data capture techniques — Data Matrix bar code symbology specification (Công nghệ thông tin-Kĩ thuật phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Yêu cầu kỹ thuật về mã vạch Data Matrix)
ISO/IEC 18000-63, Information technology — Radio frequency identification for item management — Part 63:Parameters for air interface communications at 860 MHz to 960 MHz Type C (Công nghệ thông tin-Nhận dạng tần số vô tuyến để quản lý mục-Phần 63:Thông số cho truyền thông giao diện không khí từ 860 MHz đến 960 MHz Loại C)
Quyết định công bố

Decision number

1603/QĐ-BKHCN , Ngày 27-07-2023
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 122 - Bao bì