Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R3R4R6R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13725:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vỏ tủ điện dùng cho cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp – Yêu cầu chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Empty enclosures for low–voltage switchgear and controlgear assemblies – General requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 62208:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.130.20 - Cơ cấu chuyển mạch điện áp thấp và cơ cấu điều khiển
|
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho vỏ tủ điện trước khi người sử dụng lắp cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp, được cung cấp bởi nhà chế tạo vỏ bọc.
Tiêu chuẩn này quy định các định nghĩa, phân loại, đặc tính và các yêu cầu về thử nghiệm của vỏ bọc được sử dụng là một phần của cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp (ví dụ theo bộ tiêu chuẩn TCVN 13724 (IEC 61439)), có điện áp danh định không vượt quá 1 000 V xoay chiều hoặc 1 500 V một chiều, thích hợp để sử dụng chung cho các ứng dụng trong nhà và ngoài trời. CHÚ THÍCH 1: Có thể có yêu cầu bổ sung cho các ứng dụng cụ thể. CHÚ THÍCH 2: Mỹ sử dụng các vỏ bọc có tên gọi “kiểu” theo NEMA 250. Tên gọi vỏ bọc “kiểu” theo NEMA quy định các yêu cầu môi trường bổ sung đối với các điều kiện ví dụ như ăn mòn, rỉ, đóng băng, dầu và chất làm mát. Với lý do này, tên gọi phân loại vỏ bọc theo cấp bảo vệ IP được sử dụng cùng với số hiệu tên gọi kiểu vỏ bọc thích hợp ở các thị trường này. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vỏ bọc được đề cập trong các tiêu chuẩn sản phẩm cụ thể khác (ví dụ bộ tiêu chuẩn IEC 60670). Sự phù hợp với các yêu cầu an toàn của tiêu chuẩn sản phẩm thuộc đối tượng áp dụng thuộc trách nhiệm của nhà chế tạo vỏ bọc. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2097:2015 (ISO 2409:2013), Sơn và vecni – Phép thử cắt ô TCVN 7699-2-2:2011 (IEC 60068-2-2:2007), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-2:Các thử nghiệm – Thử nghiệm B:Nóng khô TCVN 7699-2-11:2007 (IEC 60068-2-11:1981), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-11:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Ka:Sương muối TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:2005), Thử nghiệm môi trường – Phần 2-30:Các thử nghiệm – Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (chu kỳ 12 h + 12 h) TCVN 8086:2009 (IEC 60085:2007), Cách điện – Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt TCVN 9900-2-10:2013 (IEC 60695-2-10:2000), Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 2-10:Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ-sợi dây nóng đỏ và quy trình thử nghiệm chung TCVN 9900-2-13:2013 (IEC 60695-2-11:2000), Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 2-11:Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ-Phương pháp thử khả năng cháy bằng sợi dây nóng đỏ đối với sản phẩm hoàn chỉnh IEC 60529:1989 1, Degrees of protection provided by enclosures (IP Code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)) IEC 61439-1:2011, Cụm lắp ráp và điều khiển hạ áp – Phần 1:Quy tắc chung (Low-voltage switchgear and controlgear assemblies – Part 1:General rules) IEC 62262:2002, Degrees of protection provided by enclosures for electrical equipment against external mechanical impacts (IK code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài của thiết bị điện chống các tác động về cơ bên ngoài) ISO 178:2001, Plastics – Determination of flexural properties (Chất dẻo – Xác định đặc tính uốn) ISO 179 (all parts), Plastics – Determination of Charpy impact properties (Chất dẻo – Xác định đặc tính va đập Charpy) ISO 4628-3:2003 2, Paints and varnishes – Evaluation of degradation of coatings – Designation of quantity and size of defects, and of intensity of uniform changes in appearance – Part 3:Assessment of degree of rusting (Sơn và vecni. Đánh giá sự suy biến của lớp phủ. Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan. Phần 3:Đánh giá độ gỉ) ISO 4892-2:2006 with Amendment 1:2009 3, Plastics – Methods of exposure to laboratory light sources – Part 2:Xenonarc sources (Chất dẻo – Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm – Phần 2:Đèn hồ quang xenon) ISO 11469:2000, Plastics – Generic identification and marking of plastic products (Chất dẻo – Nhận biết chung và ghi nhãn các sản phẩm chất dẻo) |
Quyết định công bố
Decision number
2150/QĐ-BKHCN , Ngày 01-11-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 1 - Máy điện và khí cụ điện
|