Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R8R7R5R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13695-9:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Đường ray – Phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết – Phần 9: Xác định độ cứng
Tên tiếng Anh

Title in English

Track – Test methods for fastening systems – Part 9: Determination of stiffness
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 13146-9:2020
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

93.100 - Xây dựng đường sắt
Số trang

Page

28
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các quy trình thử nghiệm trong phòng, để xác định độ cứng tĩnh và động của các loại đệm ray và lắp ráp phụ kiện liên kết ray hoàn chỉnh.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
EN 13146-4, Railway applications – Track – Test methods for fastening systems – Part 4:Effect of repeated loading, (Ứng dụng đường sắt – Đường ray – Các phương pháp thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết ray và tà vẹt\"-Phần 4:Ảnh hưởng của tải lặp)
EN 13481-1:2012, Railway applications – Track – Performance requirements for fastening systems – Part 1:Definitions, (Ứng dụng đường sắt – Đường ray –Các yêu cầu tính năng đối với bộ phụ kiện liên kết ray tà vẹt – Phần 1:Định nghĩa).
EN ISO 7500-1:2018, Metallic materials – Calibration and verification of static uniaxial testing machines – Part 1:Tension/compression testing machines – Calibration and verification of the forcemeasuring system (ISO 7500-1:2018), (Vật liệu kim loại – Hiệu chuẩn và xác minh máy thử nghiệm tĩnh đơn trục – Phần 1:Máy thử nghiệm kéo/nén – Hiệu chuẩn và xác minh hệ thống đo lực (ISO 7500-1:2018)).
EN ISO 9513, Metallic materials – Calibration of extensometer systems used in uniaxial testing (ISO 9513), Vật liệu kim loại – Hiệu chuẩn hệ thống máy đo độ giãn được sử dụng trong thử nghiệm đơn trục (ISO 9513)
EN ISO 10846-1:2008, Acoustics and vibration – Laboratory measurement of vibro-acoustic transfer properties of resilient elements – Part 1:Principlesand guidelines (ISO 10846-1:2008), [Âm học và rung động – Phép đo trong phòng thử nghiệm về các đặc tính truyền âm thanh rung của các phần tử đàn hồi – Phần 1:Nguyên tắc và hướng dẫn (ISO 10846-1:2008)]
ISO 21948, Coated abrasives – Plainsheets, (Vật liệu mài mòn được phủ – Tấm trơn).
Quyết định công bố

Decision number

935/QĐ-BKHCN , Ngày 18-05-2023
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Cục Đường sắt Việt Nam – Bộ Giao thông vận