Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R6R9R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13667:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lấy mẫu khí thải từ các nguồn cháy và các nguồn tĩnh khác để xác định hydro xyanua
|
Tên tiếng Anh
Title in English Standard practice for sampling combustion effluents and other stationary sources for the subsequent determination of hydrogen cyanide
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D7295-18
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.040.40 - Phát xạ của nguồn cố định
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này được sử dụng để thu thập các mẫu để xác định khí hydro xyanua (HCN) từ các thiết bị đốt cháy hoặc không khí có thể chứa xyanua. Chủ yếu được thiết kế để đo HCN pha khí, mẫu thu thập được mô tả trong tiêu chuẩn này cũng bao gồm các ion xyanua (CN-) bị hấp thụ bởi các hạt có thể có trong không khí lấy mẫu.
1.1.1 Các mẫu có thể được thu thập từ một buồng kín như buồng khói NBS được mô tả trong Phương pháp thử ASTM E662 miễn là nó được trang bị các cổng lấy mẫu. 1.1.2 Các phòng mở như khu vực làm việc công nghiệp hoặc đám cháy quy mô lớn có thể được quan trắc HCN theo tiêu chuẩn này. 1.1.3 Sự phát thải HCN qua hệ thống có thể được xác định bằng cách lấy mẫu từ ống khói xả thải của nó. Ví dụ về các hệ thống như vậy bao gồm các ứng dụng sản xuất quy mô lớn và nhiệt lượng kế hình nón được mô tả trong ASTM E1354. 1.2 Tiêu chuẩn này có thể được sử dụng để quan trắc nồng độ HCN trong dòng thải khói lửa quy mô phòng thí nghiệm để ước tính độc tính của các khí được tạo ra từ vật liệu bị đốt cháy. Xem hướng dẫn trong ASTM E800. 1.3 Phạm vi nồng độ của hydro xyanua sẽ phụ thuộc vào thể tích khí được lấy mẫu, thể tích dung dịch natri hydroxit chứa trong bình hấp thụ trong quá trình lấy mẫu và phương pháp phân tích được sử dụng để đo xyanua. Ví dụ, giới hạn phát hiện dưới là 0,002 mg/m3 khi lấy 0,1 m3 khí đốt cháy vào trong 100 mL dung dịch natri hydroxit dựa trên giới hạn phát hiện xyanua trong dung dịch hấp thụ là 0,002 mg/L khi sử dụng hệ thống phân tích dòng bơm (FIA) được mô tả trong ASTM D6888. 1.4 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không sử dụng hệ đơn vị khác. 1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D1193), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật ASTM D1356, Terminology relating to sampling and analysis of atmospheres (Thuật ngữ liên quan đến việc lấy mẫu và phân tích không khí) ASTM D2036, Test method for cyanides in water (Phương pháp thử xyanua trong nước) ASTM D2777, Practice for determination of precision and bias of applicable test method of Commitee D19 on water (Xác định độ chính xác và độ chệch của các phương pháp thử nghiệm áp dụng của Ban kỹ thuật D19 về Nước) ASTM D3154, Test method for average velocity in a duct (Pitot tube method) (Phương pháp đo vận tốc trung bình trong ống dẫn (Phương pháp ống Pitot) ASTM D3614, Guide for laboratories engaged in sampling and analysis of atmospheres and emissions Hướng dẫn cho các phòng thí nghiệm tham gia lấy mẫu và phân tích không khí và khí thải ASTM D3685/D3685M, Test methods for sampling and determination of particulate matter in stack gases (Phương pháp lấy mẫu và xác định bụi trong khí ống khói) ASTM 4841, Practice for estimation of holding time for water samples containing organic and inorganic constituents (Ước lượng thời gian giữ mẫu nước có chứa thành phần hữu cơ và vô cơ) ASTM D5337, Practice for flow rate adjusments of personal sampling pumps (Thực hành điều chỉnh tốc độ dòng chảy của bơm lấy mẫu cá nhân) ASTM D6696, Guide for understanding cyanide species (Hướng dẫn để hiểu các loại xyanua) ASTM D6888, Test method for available cyanides with ligand displacement and flow injection analysis (FIA) utilizing gas diffusion separation and amperometric detection (Phương pháp thử xyanua có sẵn với phân tích dòng bơm và dịch chuyển phối (FIA) sử dụng tách khuếch tán khí và phát hiện dòng điện) ASTM D7365, Pactice for sampling, preservation and mitigating interferences in water samples for analysis of cyanide (Lấy mẫu, bảo quản và giảm thiểu cản trở trong mẫu nước để phân tích xyanua) ASTM E337, Method for measuring humidity with a psychrometer (the measurement of wet-and dry-bulb tempratures) Phương pháp thử đo độ ẩm bằng ẩm kế (đo nhiệt độ cầu khô và nhiệt độ cầu ướt) ASTM E662, Test method for specific optical density of smoke generated by solid materials (Phương pháp thử mật độ quang học cụ thể của khói tạo ra từ vật liệu rắn) ASTM E800, Guide for measurement of gases present or generated during fires (Hướng dẫn đo khí hiện có hoặc tạo ra trong các đám cháy) ASTM E1354, Test method for heat and visible smoke release rates for materials and products using an oxygen consumption calorimeter (Phương pháp thử nhiệt và tỉ lệ thoát của khói nhìn thấy của vật liệu và sản phẩm sử dụng nhiệt kế tiêu thụ oxy) ASTM E2877, Guide for digital contact thermometers (Hướng dẫn về nhiệt kế tiếp xúc kỹ thuật số) |
Quyết định công bố
Decision number
297/QĐ-BKHCN , Ngày 06-03-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 146 - Chất lượng không khí
|