Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R6R8R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13666:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương pháp xác định canxi, magiê, kali và natri lắng đọng ướt trong không khí bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard test method for determination of calcium, magnesium, potassium, and sodium in atmospheric wet deposition by flame atomic absorption spectrophotometry
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D5086-20
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

07.060 - Ðịa chất. Khí tượng. Thủy văn
71.040.40 - Phân tích hóa học
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Phương pháp này được áp dụng để xác định canxi, magiê, kali và natri lắng đọng ướt trong không khí (mưa, tuyết, mưa tuyết và mưa đá) bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (FAAS) [1].
1.2 Các phạm vi nồng độ được nêu dưới đây. Phạm vi thử đã được
1.3 Giới hạn phát hiện của phương pháp (MDL) được nêu trong 1.2 được dựa trên độ chụm do một người thực hiện. Giới hạn phát hiện thay đổi theo thiết bị. Phòng thử nghiệm có thể đạt được giới hạn phát hiện dưới. Giới hạn phát hiện của phương pháp này được nêu trong 1.2 đã được xác định năm 1987[2].
1.4 Các giá trị tính theo hệ SI là giá trị tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không sử dụng hệ đơn vị khác.
1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117 (ASTM D1193), Nước thuốc thử – Yêu cầu kỹ thuật
ASTM D883, Terminology relating to plastics (Thuật ngữ liên quan đến chất dẻo)
ASTM D1129, Terminology relating to water (Thuật ngữ liên quan đến nước)
ASTM D1356, Terminology relating to sampling and analysis of atmospheres (Thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu và phân tích không khí)
ASTM D2777, Practice for determination of precision and bias of applicable test method of Commitee D19 on water (Thực hành xác định độ chụm và độ chệch của phép thử áp dụng của Ban kỹ thuật D19 về nước)
ASTM D4453, Practice for handling of purity water samples (Xử lý mẫu nước có độ tinh khiết cao)
ASTM D4691, Practice for measuring elements in water by flame atomic absorption spectrophotometry (Đo các nguyên tố trong nước bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa)
ASTM D5012, Guide for preparation of materials used for the collection and preservation of atmospheric wet deposition (Hướng dẫn chuẩn bị vật liệu được sử dụng để thu thập và bảo quản lắng đọng ướt trong không khí)
ASTM E131, Terminology relation to moclecular spectroscopy (Thuật ngữ liên quan đến quang phổ phân tử)
ASTM E275, Practice for describing and measuring performance of ultraviolet and visible spectrophotometry (Mô tả và đo hiệu suất của máy đo quang phổ tia cực tím và khả kiến)
ASTM E694, Specification for laboratory glass volumetric apparatus (Đặc tính kỹ thuật cho thiết bị thủy tinh đo thể tích dùng trong phòng thí nghiệm)
IEEE/ASTM SI-10, Standard for use of the International System of unit (SI):The Modern metric system (Tiêu chuẩn sử dụng hệ đơn vị quốc tế (SI):Hệ đo lường hiện đại)
ISO 8655, Piston-operated volumetric apparatus – Part 2:Piston pipettes (Thiết bị đo thể tích vận hành bằng piston – Phần 2:Pipet piston)
Quyết định công bố

Decision number

297/QĐ-BKHCN , Ngày 06-03-2023
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 146 - Chất lượng không khí