Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R5R6R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13659:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thức ăn chăn nuôi - Protein tôm thuỷ phân
|
Tên tiếng Anh
Title in English Animal feeding stuffs – Shrimp protein hydrolysate
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
65.120 - Thức ăn gia súc
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với protein tôm thủy phân sử dụng làm thức ăn chăn nuôi, bao gồm cả thức ăn thủy sản.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1532, Thức ăn chăn nuôi – Phương pháp thử cảm quan TCVN 4326 (ISO 6496), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác TCVN 4328-1 (ISO 5983-1), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô – Phần 1:Phương pháp Kjeldahl TCVN 9474 (ISO 5985), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric TCVN 11282, Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng ethoxyquin – Phương pháp sắc ký lỏng TCVN 11923 (ISO/TS 17728), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Kỹ thuật lấy mẫu để phân tích vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi TCVN 13052, Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu |
Quyết định công bố
Decision number
292/QĐ-BKHCN , Ngày 03-03-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 11 - Thủy sản và sản phẩm thủy sản
|