Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R9R0R1R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13653:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu sinh học rắn – Xác định nhiệt lượng
Tên tiếng Anh

Title in English

Solid biofuels - Determination of calorific value
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 18125:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.40 - Nhiên liệu sinh học (bao gồm nhiên liệu sinh học rắn, nhiên liệu sinh học lỏng và biogas)
Số trang

Page

60
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 240,000 VNĐ
Bản File (PDF):720,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định giá trị nhiệt lượng toàn phần của nhiên liệu sinh học rắn (viên nén gỗ) ở thể tích không đổi và tại nhiệt độ chuẩn 25 oC trong bom nhiệt lượng kế được hiệu chỉnh bằng sự đốt cháy axit benzonic.
Kết quả thu được là giá trị nhiệt lượng toàn phần của mẫu phân tích ở thể tích không đổi, với toàn bộ lượng nước của sản phẩm đốt cháy được ngưng lại như nước lỏng. Trong thực tế, nhiên liệu sinh học được đốt ở áp suất không đổi và lượng nước không ngưng được (được thoát ra dưới dạng bay hơi cùng với chất khí) hoặc ngưng được. Trong cả hai điều kiện, nhiệt hữu hiệu của sự cháy là giá trị tỏa nhiệt thực của nhiên liệu trong điều kiện áp suất không đổi. Giá trị nhiệt lượng thực tại thể tích không đổi cũng được sử dụng; tiêu chuẩn đưa ra công thức để tính cả hai giá trị này.
Các nguyên tắc chung và quy trình để hiệu chuẩn và các phép thử nhiên liệu sinh học được trình bày trong nội dung chính của tiêu chuẩn. Những vấn đề liên quan đến việc sử dụng loại dụng cụ cụ thể đo nhiệt lượng được mô tả trong các Phụ lục A đến Phụ lục C. Phụ lục D gồm các danh mục kiểm tra quy trình hiệu chuẩn và các phép thử nhiên liệu sử dụng các loại nhiệt lượng kế quy định. Phụ lục E đưa ra một số ví dụ để minh họa các tính nhiệt năng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 651, Solid-stem calorimeter thermometers (Nhiệt kế nhiệt lượng thân cứng)
TCVN 11555 (ISO 652), Nhiệt kế thang đo kín để đo nhiệt lượng
ISO 1770, Solid-stem general purpose thermometers (Nhiệt kế thân cứng sử dụng chung)
TCVN 11557 (ISO 1771), Nhiệt kế thang đo kín để sử dụng chung
ISO 14780, Solid biofuels-Sample preparation (Nhiên liệu sinh học rắn-Chuẩn bị mẫu)
ISO 16559, Solid biofuels-Terminology, definitions and descriptions (Nhiên liệu sinh học rắn-Thuật ngữ định nghĩa và mô tả)
ISO 18134-1, Solid biofuels-Determination of moisture content-oven dry method, Part 1:Total moisture-Reference method (Nhiên liệu sinh học rắn-Xác định độ ẩm-Phương pháp sấy khô kiệt, Phần 1:Độ ẩm toàn phần-Phương pháp tham chiếu)
ISO 18134-2, Solid biofuels-Determination of moisture content-oven dry method, Part 2:Total moisture-Simplified method (Nhiên liệu sinh học rắn-Xác định độ ẩm-Phương pháp sấy khô kiệt, Phần 2:Độ ẩm toàn phần-Phương pháp đơn giản hóa)
ISO 18134-3, Solid biofuels-Determination of moisture content-Oven dry method-Part 3:Moisture in general analysis sample (Nhiên liệu sinh học rắn-Xác định độ ẩm-Phương pháp sấy khô kiệt-Phần 3:Độ ẩm trong mẫu phân tích chung)
ISO 18135, Solid biofuels-Sampling (Nhiên liệu sinh học rắn-Lấy mẫu).
Quyết định công bố

Decision number

1538/QĐ-BKHCN , Ngày 18-07-2023
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn