Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R8R2R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13622-2:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) − Họ C (Bánh răng) − Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với các phẩm cấp CKH, CKJ và CKM (chất bôi trơn dùng cho hệ thống bánh răng nửa kín và hở)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Family C (gears) – Part 2: Specifications of categories CKH, CKJ and CKM (lubricants open and semi-enclosed gear systems
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 12925-2:2020
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.100 - Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan
|
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này thiết lập phân loại mở rộng cho các chất bôi trơn áp dụng cho hệ thống bánh răng nửa kín và hở bao gồm các phân cấp chất lượng của chất bôi trơn được chấp nhận về mặt môi trường và quy định các yêu cầu tối thiểu đối với chất bôi trơn gốc khoáng hoặc tổng hợp cho các cấp CKH, CKJ và CKM theo ISO 6743-6 và cho các phân cấp của các chất bôi trơn được chấp nhận về mặt môi trường.
Tiêu chuẩn này đề cập đến các chất bôi trơn được áp dụng trong các hệ thống bánh răng hở và nửa kín phổ biến nhất hiện nay trong công nghiệp. Nó không bao gồm các trường hợp sử dụng khắc nghiệt liên quan đến nhiệt độ và các điều kiện nạp cực đoan. CHÚ THÍCH 1: Để sử dụng trong các điều kiện ngoại lệ, nhà cung cấp và người mua chất bôi trơn có thể thoả thuận với nhau về các phương pháp thử nghiệm bổ sung và tiêu chí khả năng chấp nhận của sản phẩm. CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này có thể được áp dụng cùng với ISO 6743-6. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng – Phân loại độ nhớt ISO ISO 21601), Petroleum products – Corrosiveness to copper – Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ – Tính ăn mòn đồng – Thử nghiệm tấm đồng) ISO 2592, Petroleum and related products – Determination of flash and fire point – Cleveland open cup method (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ – Xác định điểm chớp cháy và điểm bốc cháy – Phương pháp cốc hở Cleveland) ISO 30162), Petroleum and related products from natural or synthetic sources – Determination of pour point (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ liên quan từ nguồn tự nhiên hoặc tổng hợp – Xác định điểm đông đặc) ISO 31043), Petroleum products – Transparent and opaque liquids – Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ – Chất lỏng trong suốt và đục mờ – Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực) ISO 31704), Petroleum liquids – Manual sampling (Chất lỏng dầu mỏ – Lấy mẫu thủ công) ISO 36755), Crude petroleum and liquid petroleum products – Laboratory determination of density – Hydrometer method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng trong phòng thử nghiệm – Phương pháp tỷ trọng kế) ISO 3838, Crude petroleum and liquid or solid petroleum products – Determination of density or relative density – Capillary-stoppered pyknometer and graduated bicapillary pyknometer methods (Dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng hoặc rắn – Xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối – Phương pháp tỷ trọng kế có nút đậy mao quản và phương pháp tỷ trọng kế hai mao quản có chia độ) ISO 4259-2, Petroleum and related products – Precision of measurement methods and results – Part 2:Interpretation and application of precision data in relation to methods of test (Dầu mỏ và các sản phẩm liên quan – Độ chụm của các phương pháp và kết quả đo – Phần 2:Giải thích và áp dụng dữ liệu độ chụm liên quan đến các phương pháp thử) ISO 6341, Water quality – Determination of the inhibition of the mobility of Daphnia magna Straus (Cladocera, Crustacea) – Acute toxicity test [Chất lượng nước – Xác định sự ức chế tính linh động của Daphnia magna Straus (Cladocera, Crustacea) – Thử nghiệm độc tính cấp]. ISO 7120, Petroleum products and lubricants – Petroleum oils and other fluids – Determination of rust-preventing characteristics in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn – Dầu mỏ và các chất lỏng khác – Xác định các đặc tính chống gỉ khi có mặt nước) ISO 7346-1, Water quality – Determination of the acute lethal toxicity of substances to a freshwater fish [Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)] – Part 1:Static method [Chất lượng nước – Xác định độc tính cấp gây chết người của các chất đối với cá nước ngọt [Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)] – Phần 1:Phương pháp tĩnh] ISO 8692, Water quality – Fresh water algal growth inhibition test with unicellular greeen algae (Chất lượng nước-Thử nghiệm ức chế sự phát triển của tảo trong nước ngọt với tảo lục đơn bào) ISO 9408, Water quality – Evaluation of ultimate aerobic biodegradability of organic compounds in aqueous medium by determination of oxygen demand in a closed respirometer (Chất lượng nước – Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí cuối cùng của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước bằng cách xác định nhu cầu oxy trong máy đo hô hấp kín) ISO 9439, Water quality – Evaluation of ultimate aerobic biogradability of organic compounds in aqueous medium – Carbon dioxide evolution test (Chất lượng nước – Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí tối ưu của hợp chất hữu cơ trong môi trường nước – Thử nghiệm giải phóng carbon dioxit) ISO 10253, Water quality – Marine algal growth inhibition test with Skeletonema sp. and Phaeodactylum tricornutum (Chất lượng nước – Thử nghiệm ức chế sự phát triển của tảo biển với tricornutum Skeletonema sp. và Phaeodactylum) ISO 12185, Crude petroleum and petroleum products – Determination of density – Oscillating U-tube method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ – Xác định khối lượng riêng – Phương pháp ống hình chữ U dao động) ISO 14593, Water quality – Evaluation of ultimate aerobic biogradability of organic compounds in aqueous medium – Method by analysis of inorganic carbon in sealed vessels (CO2 headspace test) [Chất lượng nước – Đánh giá khả năng phân hủy sinh học ưa khí tối ưu của hợp chất hữu cơ trong môi trường nước – Phương pháp phân tích carbon vô cơ trong bình kín (thử nghiệm với khí CO2 khoảng không ở phía trên của bình)] ISO 14635-1, Gears – FZG test procedures – Part 1:FZG test method A/8, 3/90 for relative scuffing load-carrying capacity of oils (Bánh răng – Quy trình thử nghiệm FZG – Phần 1:Phương pháp thử nghiệm FZG A/8,3/90 đối với khả năng chịu tải mài mòn tương đối của dầu) ISO 14635-3, Gears – FZG test procedures – Part 3:FZG test method A/2, 8/50 for relative scuffing load-carrying capacity and wear characteristics of semifluid gear greases (Bánh răng – Quy trình thử nghiệm FZG – Phần 3:Phương pháp thử nghiệm FZG A/2, 8/50 đối với khả năng chịu tải tương đối và các đặc tính mài mòn của mỡ bôi trơn bánh răng bán lỏng) ISO 14669, Water quality – Determination of acute lethal toxicity to marine copepods (Copepoda, Crustacea) [Chất lượng nước – Xác định độc tính gây chết cấp tính đối với động vật chân đốt biển (Copepoda, Giáp xác) ISO 16221, Water quality – Guidance for determination of biodegradability in the marine environment (Chất lượng nước – Hướng dẫn xác định khả năng phân hủy sinh học trong môi trường biển) EN 16807, Liquid petroleum products – Bio-lubricants – Criteria and requirements of bio-lubricants and biobased lubricants (Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Chất bôi trơn sinh học – Tiêu chí và yêu cầu của chất bôi trơn sinh học và chất bôi trơn gốc sinh học) ASTM D 6866, Standard Test Method for Determining the Biobased Content of Solid, Liquid and Gaseous Samples using Radiocarbon Analysis (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định gốc sinh học của các mẫu chất rắn, lỏng và khí sử dụng phân tích cacbon phóng xạ) CEN/TS 16640, Bio-based products – Determination of the bio based carbon content of products using the radiocarbon method (Sản phẩm gốc sinh học – Xác định hàm lượng cacbon gốc sinh học của các sản phẩm sử dụng phương pháp cacbon phóng xạ) DIN 51819-3, Testing of lubricants – Mechanical-dynamic testing in the roller bearing test apparatus FE8 – Part 3:Test method for lubricating oils, axial cylindrical roller bearing (Thử nghiệm chất bôi trơn – Thử nghiệm cơ-động trong thiết bị thử nghiệm ổ lăn FE8 – Phần 3:Phương pháp thử đối với dầu bôi trơn, ổ lăn hình trụ hướng trục) |
Quyết định công bố
Decision number
202/QĐ-BKHCN , Ngày 23-02-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 28 - Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
|