Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R5R5R7R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13568:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Công trình thủy lợi – Bê tông sử dụng tro bay – Hướng dẫn thiết kế thành phần, thi công và nghiệm thu
Tên tiếng Anh

Title in English

Hydraulic structures – Concrete using fly ash as a mineral admixture – Guide to selecting proportions, construction and acceptance
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

93.160 - Xây dựng thủy lợi
Số trang

Page

51
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 204,000 VNĐ
Bản File (PDF):612,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu thiết kế thành phần, thi công và nghiệm thu bê tông sử dụng tro bay trong các kết cấu bê tông, bê tông cốt thép của công trình thủy lợi và phòng chống thiên tai
1.2 Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với hỗn hợp bê tông cứng; hỗn hợp bê tông chảy; hỗn hợp bê tông dùng thi công các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép làm việc trong môi trường biển; bê tông có yêu cầu chống mài mòn và ăn mòn thủy khí; bê tông chịu tác động xâm thực hóa chất và các kết cấu đặc biệt khác được thiết kế theo qui định riêng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3105, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 3106, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định độ sụt.
TCVN 3108, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định khối lượng thể tích.
TCVN 3116, Bê tông nặng-Phương pháp xác định độ chống thấm nước.
TCVN 3118, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ chịu nén.
TCVN 4116:1985, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép công trình thủy công-Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 4453, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối-Qui phạm thi công và nghiệm thu.
TCVN 4506, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5574, Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép.
TCVN 6016, Xi măng-Phương pháp thử-Xác định cường độ.
TCVN 6260:2009, Xi măng pooclăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 7570, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8825, Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn.
TCVN 8826, Phụ gia hóa học cho bê tông.
TCVN 8828, Bê tông-Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên.
TCVN 9137, Công trình thủy lợi-Thiết kế đập bê tông và bê tông cốt thép.
TCVN 9205, Cát nghiền cho bê tông và vữa.
TCVN 9338, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định thời gian đông kết.
TCVN 9340, Hỗn hợp bê tông trộn sẵn-Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu.
TCVN 9341, Bê tông khối lớn-Thi công và nghiệm thu.
TCVN 9382, Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền.
TCVN 10302, Phụ gia khoáng hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng.
TCVN 10303, Bê tông-Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén.
TCVN 12252, Bê tông-Phương pháp xác định cường độ bê tông trên mẫu lấy từ kết cấu
Quyết định công bố

Decision number

2124/QĐ-BKHCN , Ngày 01-11-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Cục Quản lý xây dựng công trình - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn