Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R7R1R9R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13567-7:2025
Năm ban hành 2025
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu – Phần 7: Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Hot mix asphalt pavement layer – Construction and acceptance – Part 7: Hot asphalt treated dense–graded aggregates
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 34
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, thiết kế thành phần hỗn hợp, công nghệ chế tạo hỗn hợp, công nghệ thi công, kiểm tra và nghiệm thu lớp kết cấu áo đường đường ô tô sử dụng hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa thi công theo phương pháp trộn nóng, rải nóng (gọi tắt là hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng – ĐGCN). Phạm vi áp dụng cho mỗi loại hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa có cỡ hạt lớn nhất danh định khác nhau được đề cập ở Bảng 1.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc làm mới, sửa chữa, nâng cấp kết cấu áo đường ô tô, đường cao tốc, đường đô thị, bến bãi, quảng trường, đường giao thông nông thôn theo các quy định ở TCVN 4054, TCVN 5729, TCVN 13592 và TCVN 10380. 1.3 Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các lớp cấp phối đá chặt gia cố nhựa có độ rỗng dư ≥ 7 % và không áp dụng cho hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa sử dụng nhựa đường có chất phụ gia cải thiện. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4054, Đường ô tô-Yêu cầu thiết kế TCVN 4197, Đất xây dựng. Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm TCVN 5729, Đường ô tô cao tốc-Yêu cầu thiết kế TCVN 7504, Bitum. Phương pháp xác định độ dính bám với đá TCVN 7572-8, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 8:Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ TCVN 7572-10, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 10:Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc TCVN 7572-12, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 12:Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles TCVN 7572-13, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 13:Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn TCVN 7572-17, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 17:Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa TCVN 7572-18, Cốt liệu bê tông và vữa. Phương pháp thử. Phần 18:Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ TCVN 8735, Đá xây dựng công trình thủy lợi. Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm TCVN 8817-1, Nhũ tương nhựa đường a xít-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8818-1, Nhựa đường lỏng-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8820, Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết kế theo phương pháp Marshall TCVN 8860-1, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 1:Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall TCVN 8860-7, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 7:Xác định độ góc cạnh của cát TCVN 8860-9, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 9:Xác định độ rỗng dư TCVN 8860-10, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định độ rỗng cốt liệu TCVN 8860-12, Bê tông nhựa-Phương pháp thử-Phần 12:Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa TCVN 8864, Mặt đường ô tô-Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3,0 mét TCVN 8865, Mặt đường ô tô-Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI TCVN 10380, Đường giao thông nông thôn-Yêu cầu thiết kế TCVN 12884-2, Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa-Phần 2:Phương pháp thử TCVN 13567-1, Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu – Phần 1:Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường TCVN 13592, Đường đô thị-Yêu cầu thiết kế TCVN 14135-5, Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ – Phương pháp thử – Phần 5:Xác định thành phần hạt bằng phương pháp sàng khô AASHTO T 84,Standard Method of Test for Specific Gravity and Absorption of Fine Aggregate (Phương pháp xác định tỷ trọng và mức độ hấp thụ nước của cốt liệu nhỏ) AASHTO T 85, Standard Method of Test for Specific Gravity and Absorption of Coarse Aggregate (Phương pháp xác định tỷ trọng và mức độ hấp thụ nước của cốt liệu lớn) AASHTO T 176, Soils by Use of the Sand Equivalent Test (Phương pháp xác định hệ số đương lượng cát – ES của đất và cốt liệu) ASTM D 6927, Standard Test Method for Marshall Stability and Flow of Asphalt Mixtures (Phương pháp thử nghiệm độ ổn định và độ dẻo Marshall của hỗn hợp nhựa). |
Quyết định công bố
Decision number
743/QĐ-BKHCN , Ngày 29-04-2025
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Cục Đường bộ Việt Nam – Bộ Xây dựng
|