Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R5R9R4R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13557-1:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Vật liệu dán tường dạng cuộn – Vật liệu dán tường độ bền cao – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng Anh
Title in English Wallcoverings in roll form – Heavy duty wallcoverings – Part 1: Specifications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 259-1:2001
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.180 - Hoàn chỉnh bên trong
|
Số trang
Page 14
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):168,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho vật liệu dán tường độ bền cao dạng cuộn để dán lên tường và trần bằng cách thi công keo toàn bộ bề mặt tiếp xúc giữa vật liệu dán tường và nền và không có mục đích trang trí sau khi dán.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kích thước, khả năng rửa, độ bền va đập, cấp bền màu với ánh sáng, mức thôi nhiễm lớn nhất của các kim loại nặng và một số nguyên tố khác, hàm lượng monome vinyl clorua và hàm lượng formaldehyt phát tán; quy định về ghi nhãn và hệ thống định danh. Yêu cầu ghi nhãn của tiêu chuẩn này là cơ sở để cung cấp các thông tin cho khách hàng trong việc lựa chọn và sử dụng sản phẩm một cách tốt nhất. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho vật liệu cứng, vật liệu không được dán hoặc không dán được bằng keo, các loại vật liệu dán tường dùng làm nền để trang trí tiếp, các loại vật liệu dán tường dạng dệt và các loại vật liệu dán tường không dùng để trang trí như lớp lót tường hoặc các loại vật liệu dán tường có tính chất đặc biệt, ví dụ như cách nhiệt hoặc cách âm. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3649 (EN ISO 186), Giấy và cáctông-Lấy mẫu để xác định chất lượng trung bình. TCVN 7835-B02 (ISO 105-B02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần B02:Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo:Phép thử bằng đèn xenon. TCVN 11895:2017 (EN 235:2002), Vật liệu dán tường dạng cuộn-Thuật ngữ và ký hiệu. TCVN 11897 (EN 12956), Vật liệu dán tường dạng cuộn – Xác định kích thước, độ thẳng, khả năng lau sạch và khả năng rửa. TCVN 11898 (EN 12149), Vật liệu dán tường dạng cuộn – Xác định mức thôi nhiễm của các kim loại nặng và một số nguyên tố khác, hàm lượng monome vinyl clorua và formaldehyt phát tán. TCVN 13557-2:2022, Vật liệu dán tường dạng cuộn – Vật liệu dán tường độ bền cao – Phần 2:Xác định độ bền va đập. |
Quyết định công bố
Decision number
2145/QĐ-BKHCN , Ngày 02-11-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Vật liệu xây dựng – Bộ xây dựng
|