Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R2R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13555:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Ván gỗ nguyên dùng cho ốp trần và tường - Các yêu cầu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Solid wood panelling and cladding – Requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to BS EN 14915:2013+A2:2020
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
79.080 - Bán thành phẩm gỗ
|
Số trang
Page 24
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với ván gỗ nguyên ốp ngoài dùng cho trần nội và ngoại thất, tường nội và ngoại thất, bao gồm các sản phẩm đã được xử lý, không được xử lý và được phủ mặt, các sản phẩm được biến tính nhiệt hoặc biến tính hóa học, cũng như các sản phẩm được dán cạnh và ghép ngón.
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với: - Các loại ván dùng để tăng cường độ cứng; - Các loại ván gỗ nguyên treo lơ lửng nội và ngoại thất; - Các sản phẩm dạng ép lớp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8167, Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ-Loại điều kiện sử dụng. TCVN 10614 (ISO 11654), Âm học – Cấu trúc hấp thụ âm dùng trong các tòa nhà – Đánh giá hấp thụ âm. TCVN 10749 (EN 599-2), Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ-Tính năng của thuốc bảo quản gỗ khi xác định bằng phép thử sinh học – Phần 2:Phân nhóm và ghi nhãn. TCVN 11346-1, Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ-Gỗ nguyên được xử lý bảo quản – Phần 1:Phân loại độ sâu và lượng thuốc thấm. TCVN 11346-2, Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ-Gỗ nguyên được xử lý bảo quản – Phần 2:Hướng dẫn lấy mẫu để xác định độ sâu và lượng thuốc thấm. TCVN 11899-1 (ISO 12460-1), Ván gỗ nhân tạo – Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán – Phần 1:Sự phát tát formaldehyt bằng phương pháp buồng 1 m3. TCVN 11899-3 (ISO 12460-3), Ván gỗ nhân tạo – Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán – Phần 3:Phương pháp phân tích khí. TCVN 12716, Độ bền của gỗ và các sản phẩm gỗ-Độ bền tự nhiên của gỗ-Hướng dẫn phân cấp độ bền của gỗ dùng trong các điều kiện sử dụng. TCVN 13103:2020 (ISO 10456), Vật liệu và sản phẩm xây dựng – Tính chất nhiệt ẩm – Giá trị thiết kế dạng bảng và quy trình xác định giá trị nhiệt công bố và thiết kế. TCVN 13554-3 Đồ gỗ ngoài trời – Bàn và ghế dùng cho cắm trại, ngoại thất gia đình và công cộng – Phần 3:Yêu cầu an toàn cơ học và phương pháp thử cho bàn. CEN/TR 14823, Durability of wood and wood-based products –Quantitative determination of pentachlorophenol in wood – Gas chromatoghraphic method (Độ bền của gỗ và các sản phẩm ván gỗ nhân tạo – Xác định lượng pentachlorophenol trong gỗ-Phương pháp sắc ký khí). EN 350, Durability of wood and wood-based products – Testing and classification of the durability to biological agents of wood and wood-based materials (Kiểm tra và phân loại độ bền sinh học của vật liệu gỗ và ván gỗ nhân tạo). EN 12664, Thermal performance of building materials and products — Determination of thermal resistance by means of guarded hot plate and heat flow meter methods — Dry and moist products of medium and low thermal resistance (Hoạt tính nhiệt của sản phẩm và vật liệu xây dựng – Xác định độ bền nhiệt bằng tấm kim loại nóng bảo vệ và các phương pháp đo dòng nhiệt – Sấy và sản phẩm ẩm của độ bền nhiệt trung bình và thấp). EN 13501-1, Fire classification of construction products and building elements — Part 1:Classification using data from reaction to fire tests (Phân loại lửa của các sản phẩm xây dựng và vật liệu xây dựng – Phần 1:Phân loại dựa trên số liệu thu được từ các thử nghiệm chậm cháy). EN 13556, Round and sawn timber — Nomenclature of timbers used in Europe (Gỗ tròn và gỗ xẻ-Thuật ngữ của các loại gỗ xẻ được sử dụng ở Châu Âu). EN ISO 354, Acoustics-Measurement of sound absorption in a reverberation room (Âm học – Đo mức độ hấp thụ âm thanh trong phòng phản xạ âm thanh). EN ISO 12572, Hygrothermal performance of building materials and products-Determination of water vapour transmission properties (Hoạt tính ẩm nhiệt của các vật liệu và sản phẩm xây dựng-Xác định các tính chất truyền hơi nước). |
Quyết định công bố
Decision number
2499/QĐ-BKHCN , Ngày 13-12-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Lâm nghiệp - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|