Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R6R7R1R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13552-3:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Dịch vụ lặn giải trí – Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí giải trí – Phần 3: Cấp độ 3 – Trưởng nhóm lặn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Recreational diving services – Requirements for the training of recreational scuba divers –
Part 3: Level 3 – Dive leader
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 24801-3:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 20
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định những năng lực mà thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí cần có để được cơ sở đào tạo cấp chứng chỉ thợ lặn cấp độ 3 (“Trưởng nhóm lặn”) và quy định các tiêu chí đánh giá đối với các năng lực nêu trên.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các điều kiện tiến hành khóa đào tạo, ngoài yêu cầu chung về việc cung cấp dịch vụ lặn giải trí theo ISO 24803. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc đào tạo và đánh giá trong hoạt động lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 13552-2 (ISO 24801-2), Dịch vụ lặn giải trí-Yêu cầu đối với đào tạo thợ lặn có bình dưỡng khí với mục đích giải trí-Phần 2:Cấp độ 2 – Thợ lặn độc lập. TCVN 13553-1 (ISO 24802-1), Dịch vụ lặn giải trí – Yêu cầu đối với đào tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí – Phần 1:Cấp độ 1. TCVN 13553-2 (ISO 24802-2), Dịch vụ lặn giải trí – Yêu cầu đối với đào tạo người hướng dẫn lặn có bình dưỡng khí – Phần 2:Cấp độ 2. ISO 24803, Recreational diving services – Requirements for recreational diving providers (Dịch vụ lặn giải trí – Yêu cầu đối với nhà cung cấp dịch vụ lặn giải trí). EN 250:2000 ), Respiratory equipment – Open-circuit self-contained compressed air diving apparatus – Requirements, testing, marking (Thiết bị hô hấp – Thiết bị lặn khí nén khép kín mạch hở – Yêu cầu, phương pháp thử, ghi nhãn) EN 12628:1999, Diving accessories – Combined buoyancy and rescue devices – Functional and safety requirements, test methods (Phụ kiện lặn – Thiết bị kết hợp nổi và cứu hộ – Yêu cầu chức năng và an toàn, phương pháp thử) |
Quyết định công bố
Decision number
875/QĐ-BKHCN , Ngày 31-05-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
|