Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R2R0R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13533:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ - Thử nghiệm và phân cấp độ bền theo tác nhân sinh học
Tên tiếng Anh

Title in English

Durability of wood and wood-based products - Testing and classification of the durability to biological agents of wood and wood-based products
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 350:2016
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

79.040 - Gỗ, gỗ khúc và gỗ xẻ
Số trang

Page

28
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này hướng dẫn phương pháp xác định và phân cấp độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ theo tác nhân sinh học gây hại gỗ.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho loại gỗ cụ thể, lô gỗ nguyên và sản phẩm gỗ đã qua chế biến bao gồm: gỗ xử lý nhiệt, gỗ xử lý bảo quản và gỗ biến tính.
Tiêu tiêu chuẩn này không thay thế cho phép thử hiệu lực của các hoạt chất diệt sinh vật hại gỗ.
Các tác nhân gây hại gỗ được đề cập trong tiêu chuẩn gồm:
- Nấm mục hại gỗ;
- Xén tóc hại gỗ;
- Mọt hại gỗ;
- Mối hại gỗ;
- Hà biển hại gỗ.
Phụ lục B (tham khảo) mẫu thu thập dữ liệu phân cấp độ bền sinh học của các loại gỗ được thử nghiệm. Phụ lục này cũng cung cấp thông tin liên quan đến nguồn gốc địa lý, khối lượng riêng, độ rộng gỗ dác của gỗ.
CHÚ THÍCH: Khả năng tẩm, độ bền với nấm gây biến màu, khả năng thấm nước, tuổi thọ sử dụng của gỗ và sản phẩm gỗ cũng là những vấn đề quan trọng. Tuy nhiên, do các phương pháp đánh giá và phân cấp các yếu tố này chưa được chuẩn hóa hoặc chưa được thử nghiệm rộng rãi, hướng dẫn sơ bộ được đưa ra trong Phụ lục C (tham khảo) để phân cấp khả năng tẩm gỗ chế phẩm bảo quản dạng tan trong nước. Phụ lục D (tham khảo) để phân cấp khả năng thấm nước của gỗ. Phụ lục E (tham khảo) để đánh giá độ bền với nấm gây biến màu của gỗ và Phụ lục F (tham khảo) để phân cấp tuổi thọ của gỗ.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8048-2:2009 (ISO 3131), Gỗ-Phương pháp thử cơ lý-Phần 2:Xác định khối lượng thể tích cho các phép thử cơ lý.
TCVN 8048-4:2009 (ISO 3349), Gỗ-Phương pháp thử cơ lý-Phần 4:Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh.
TCVN 10750:2015, Thuốc bảo quản gỗ-Quy trình thuần thục nhanh gỗ đã xử lý thuốc bảo quản trước khi thử nghiệm sinh học-Phương pháp bay hơi.
TCVN 10751:2015, Thuốc bảo quản-Phương pháp thử tại hiện trường xác định hiệu lực của thuốc bảo quản gỗ để sử dụng trong điều kiện có lớp phủ và không tiếp đất-Phương pháp mộng chữ L.
TCVN 10752:2015, Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ-Ván gỗ nhân tạo-Phương pháp xác định khả năng chống chịu nấm hại gỗ Basidiomycetes.
TCVN 11355:2016, Thuốc bảo quản gỗ-Xác định hiệu lực chống mối gỗ ẩm-Phương pháp phòng thí nghiệm.
EN 20-1,Wood preservatives-Determination of the protective effectiveness against Lyctus Brunneus (Stephens)-Part 1:Application by surface treatment (laboratory method) (Thuốc bảo quản gỗ-Xác định hiệu lực chống mọt Lyctus brunneus (Stephens)-Phần 1:Áp dụng cho phương pháp xử lý bề mặt (Phương pháp phòng thí nghiệm)).
EN 46-1, Wood preservatives-Determination of the preventive action against recently hatched larvae of Hylotrupes bajulus (Linnaeus)-Part 1:Application by surface treatment (laboratory method) (Thuốc bảo quản gỗ-Xác định hiệu lực chống xén tóc Hylotrupes bajulus (Linnaeus)-Phần 1:Hiệu lực diệt ấu trùng (Phương pháp phòng thí nghiệm)).
EN 49-1, Wood preservatives-Determination of the protective effectiveness against Anobium punctatum (De Geer) by egg-laying and larval survival-Part 1:Application by surface treatment (Laboratory method)) (Thuốc bảo quản gỗ-Xác định hiệu lực chống mọt Anobium punctatum (De Geer) qua khả năng đẻ trứng và khả năng sống sót của ấu trùng-Phần 1:Áp dụng cho xử lý bề mặt (Phương pháp phòng thí nghiệm)).
EN 117, Wood preservatives-Determination of toxic values against Reticulitermes species (European termites) (Laboratory method) (Thuốc bảo quản gỗ-Xác định các giá trị độc phòng chống mối Reticulitermes (mối Châu Âu) (Phương pháp phòng thí nghiệm)). CEN/TS 12037, Wood preservatives-Field test method for determining the relative protective effectiveness of a wood preservative exposed out of ground contact-Hozizontal lap-joint (Thuốc bảo quản gỗ-Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường nhằm xác định hiệu lực tương đối của thuốc bảo quản gỗ khi tiếp xúc với đất-Phương pháp mộng chữ L).
EN 252, Field test method for determining the relative protective effectiveness of a wood preservative in ground contact (Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường nhằm xác định hiệu lực tương đối của thuốc bảo quản khi tiếp xúc với đất).
EN 275, Wood preservatives-Determination of the protective effectiveness against marine borers (Thuốc bảo quản gỗ-Xác định hiệu lực bảo quản chống hà biển hại gỗ).
CEN/TS 15083-1, Durability of wood and wood-based products-Determination of the natural durability of solid wood against wood-destroying fungi, test methods-Part 1:Basidiomycetes (Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ-Xác định độ bền tự nhiên của gỗ với nấm mục hại gỗ, phương pháp thử-Phần 1:Nấm đảm).
CEN/TS 15083-2, Durability of wood and wood-based products-Determination of the natural durability of solid wood against wood-destroying fungi, test methods-Part 2:Soft rotting micro-fungi (Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ-Xác định độ bền tự nhiên của gỗ với nấm mục hại gỗ, phương pháp thử-Phần 2:Nấm mục mềm).
Quyết định công bố

Decision number

2499/QĐ-BKHCN , Ngày 13-12-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn