Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R9R2R9R9R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13527:2023
Năm ban hành 2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn phản xạ ánh sáng mặt trời dung cho mái nhà
|
Tên tiếng Anh
Title in English High Solar Reflectance Paint for Roof
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to JIS K 5675:2011
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 25
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho lớp phủ phản xạ ánh sáng mặt trời khô tự nhiên sử dụng cho mái nhà. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại sơn được sử dụng làm lớp phủ hoàn thiện của hệ lớp phủ chống thấm, hoặc cho hệ sơn đóng rắn nhiệt.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni-Lấy mẫu. TCVN 2096-3 (ISO 9117-3), Sơn và vecni – Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô – Phần 3:Xác định thời gian khô bề mặt dùng hạt ballotini. TCVN 2097 (ISO 2409), Sơn và vécni-Phép thử cắt ô. TCVN 2101 (ISO 2813), 600 và 850. TCVN 2102 (ISO 3668), Sơn và vecni-Xác định mầu sắc theo phương pháp so sánh trực quan TCVN 5668 (ISO 3270), Sơn, vecni và nguyên liệu của chúng. Nhiệt độ và độ ẩm để điều hòa và thử nghiệm. TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni-Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. TCVN 5670 (ISO 1514), Sơn và vecni-Tấm chuẩn để thử. TCVN 7764-2 (ISO 6353-2), Thuốc thử dùng cho phân tích hóa học-Phần 2:Yêu cầu kỹ thuật-seri thứ nhất. TCVN 7870-1 (ISO 80000-1), Đại lượng và đơn vị-Phần 1:Quy định chung. TCVN 8258, Tấm Xi Măng Sợi-Yêu Cầu Kỹ Thuật. TCVN 8653-1, Sơn tường dạng nhũ tương – Phương pháp thử – Phần 1:Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa, đặc tính sử dụng, độ ổn định ở nhiệt độ thấp và ngoại quan màng sơn. TCVN 9760 (ISO 2808), Sơn và vecni-Xác định độ dày màng. TCVN 9761 (ISO 2810), Sơn và vécni-Sự phong hóa tự nhiên của lớp phủ-Phơi mẫu và đánh giá. TCVN 10517-1 (ISO 2812-1), Sơn và vecni-Xác định độ bền với chất lỏng-Phần 1:Ngâm trong chất lỏng không phải nước. TCVN 11608-2 (ISO 16474-2), Sơn và vecni-Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm-Phần 2:Đèn hồ quang xenon. TCVN 12005-6 (ISO 4628-6), Sơn và Vecni-đánh giá sự suy biến của lớp phủ-ký hiệu số lượng , kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan-Phần 6:Đánh giá đọ phấn hóa bằng phương pháp băng dính. JIS A 1408, Test methods of bending and impact for building boards (Xác định độ bền uốn và va đập của tấm xây dựng). JIS K 5600-1-1, Testing Methods for Paints-Part 1:General Rule-Section 1:General Test Methods (Conditions and Methods) (Phương pháp thử cho sơn-Phần 1:Phương pháp thử chung (Điều kiện và phương pháp). JIS K 5600-1-8, Testing methods for paints-Part 1:Rule-Section 8:Reference sample (Phương pháp thử cho sơn-phần 1:Nguyên tắc-Điều 8:Mẫu đối chứng). JIS K 5600-5-3, Testing methods for paints-Part 5:Mechanical property of film – Section 3:Falling –weight test (Phương pháp thử cho sơn-Phần 4:Tính chất cơ học của màng-Điều 3:Thử nghiệm tải trọng rơi). JIS K 5602, Detemination of reflectance of solar radiation by paint film (Xác định hệ số phản xạ mặt trời của màng sơn). ISO 4618, Paints and varnishes – Terms and definitions (Sơn và vecsni-Thuật ngữ và định nghĩa). ISO 7724-3, Paints and varnishes — Colorimetry — Part 3:Calculation of colour differences (Sơn và vecni-Màu sắc-Phần 3:Tính độ chênh lệch màu). ISO 11664-3, Colorimetry-Part 3:CIE tristimulus values (Màu sắc-Phần 3:Các giá trị kích thích ba màu theo CIE). ISO 11664-4, Colorimetry — Part 4:CIE 1976 L |
Quyết định công bố
Decision number
3369/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2023
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng
|