Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R6R9R4R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13515:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Mặt sân thể thao – Bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp dành cho khu thể thao ngoài trời – Các yêu cầu
Tên tiếng Anh

Title in English

Synthetic surfaces for outdoor sports areas – Specification
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 14877:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

97.150 - Nguyên liệu không sợi dùng để phủ sàn nhà
97.220.10 - Phương tiện thể thao
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp (polyme) (được lắp đặt tại chỗ và được chế tạo sẵn) dành cho các khu thể thao ngoài trời. Tiêu chuẩn này bao gồm các bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp để sử dụng cho:
- môn điền kinh, gồm sân và đường chạy;
- môn quần vợt;
- sân thể thao đa năng.
Tiêu chuẩn này gồm hai phần. Phần thứ nhất mô tả các yêu cầu đối với việc thử nghiệm sản phẩm tại phòng thử nghiệm để bảo đảm sản phẩm có thể đáp ứng các mức độ cần thiết về hiệu năng của các môn thể thao và tương tác của người chơi với bề mặt sân theo mục đích sử dụng dự kiến, cũng như để bảo đảm các bề mặt sân được chế tạo từ các vật liệu với chất lượng chấp nhận được. Phần thứ hai mô tả các yêu cầu đối với bề mặt sân được lắp đặt để bảo đảm hiệu năng của các môn thể thao và bảo đảm tính chất tương tác của người chơi với bề mặt sân phù hợp với mục đích sử dụng dự kiến.
Khi cần có thử nghiệm của một đơn vị độc lập thứ ba để đánh giá sự phù hợp của bề mặt mặt sân thể thao bằng vật liệu tổng hợp với tiêu chuẩn này, các phương pháp thử được quy định tại tiêu chuẩn này cần được thực hiện bởi phòng thử nghiệm có chứng nhận TCVN ISO/IEC 17025.
CHÚ THÍCH 1 Các ví dụ về loại bề mặt và lĩnh vực áp dụng được nêu ở Phụ lục A.
CHÚ THÍCH 2 Khái niệm “thể thao đa năng” được xác định theo quy định phù hợp của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
CHÚ THÍCH 3 Yêu cầu tối thiểu về độ dày của mặt sân thể thao bằng vật liệu tổng hợp được xác định, có nghĩa tiêu chuẩn này không áp dụng cho một số lớp phủ mặt sân thể thao nhất định.
Tiêu chuẩn này không bao gồm quy định các yêu cầu về tính năng của công trình cho môn điền kinh đỉnh cao; các công trình này nên tuân thủ theo yêu cầu của Liên đoàn điền kinh quốc tế (IAAF).
CHÚ THÍCH 4 Tiêu chuẩn này không bao gồm các yêu cầu đối với mặt sân cỏ nhân tạo; các yêu cầu liên quan đến nội dung này được quy định tại TCVN 13514-1 (EN 15330-1).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10045-1 (ISO 5470-1), Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định khả năng chịu mài mòn – Phần 1:Máy mài Taber.
TCVN 5466 (ISO 20105-A02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần A02:Thước màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.
TCVN 13511 (BS EN 12230), Mặt sân thể thao – Xác định tính chất kéo của bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp
TCVN 13512 (BS EN 12616), Mặt sân thể thao – Xác định tốc độ thấm nước
EN 1969, Surfaces for sports areas – Determination of thickness of synthetic sport surfaces (Mặt sân thể thao – Xác định độ dày của bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp)
EN 12235, Surfaces for sports areas – Determination of vertical ball behaviour (Mặt sân thể thao-Xác định trạng thái bóng theo phương thẳng đứng)
EN 13036-4, Road and airfield surface characteristics – Test methods – Part 4:Method for measurement of slip/skid resistance of a surface:The pendulum test (Đặc điểm bề mặt đường và trường bay – Phương pháp thử – Phần 4:Phương pháp đo độ chống trượt chân/trượt bánh xe của bề mặt:Phép thử con lắc)
EN 13036-7, Road and airfield surface characteristics – Test methods – Part 7:Irregularity measurement of pavement courses:the straightedge test (Đặc điểm bề mặt đường và trường bay – Phương pháp thử – Phần 7:Phương pháp đo bất thường mặt lát đường đua:phép thử thước dẫn)
EN 13744, Surfaces for sports areas – Procedure for accelerated ageing by immersion in hot water (Mặt sân thể thao – Quy trình dành cho lão hóa tăng tốc bằng cách ngâm trong nước nóng)
EN 13817, Surfaces for sports areas – Procedure for accelerated ageing by exposure to hot air (Mặt sân thể thao – Quy trình lão hóa tăng tốc bằng cách tiếp xúc với không khí nóng)
EN 13865, Surfaces for sports areas – Determination of angle ball behavior – Tennis (Mặt sân thể thao – Xác định trạng thái góc bóng – Môn quần vợt)
EN 14808, Surfaces for sports areas – Determination of shock absorption (Mặt sân thể thao – Xác định độ hấp thụ lực va đập)
EN 14809, Surfaces for sports areas – Determination of vertical deformation (Mặt sân thể thao – Xác định độ biến dạng theo phương thẳng đứng)
EN 14810, Surfaces for sports areas – Determination of spike resistance (Mặt sân thể thao – Xác định khả năng chịu đầu nhọn)
EN 14836, Synthetic surfaces for outdoor sport areas – Exposure to artificial weathering (Bề mặt sân bằng vật liệu tổng hợp dành cho khu thể thao ngoài trời – Tiếp xúc với phong hóa nhân tạo)
Quyết định công bố

Decision number

879/QĐ-BKHCN , Ngày 31-05-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường đại học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh