Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R5R7R1R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13502:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Yêu cầu chung cho các bộ phận sử dụng trong ống và cống thoát nước
Tên tiếng Anh

Title in English

General requirements for components used in drains and sewers
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 476:2011
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.060.30 - Giải quyết và xử lý nước cống
23.040.01 - Ðường ống và phụ tùng đường ống nói chung
93.030 - Hệ thống nước cống bên ngoài
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu chung cho các bộ phận của hệ thống thoát nước bên trong và bên ngoài tòa nhà (xem EN 12056-1) ví dụ như ống, phụ tùng và hố ga với các mối nối tương ứng được sử dụng trong ống xả thải nước, hệ thống ống và cống thoát nước tự chảy với áp lực tối đa cho phép là 40 kPa.
Tiêu chuẩn này cũng quy định những yêu cầu chung cho các bộ phận được sử dụng trong ống thoát nước, hệ thống ống và cống thoát nước chịu áp suất thủy lực và áp suất khí nén.
Tiêu chuẩn đưa ra các yêu cầu kỹ thuật cơ bản đối với các loại vật liệu có liên quan tới tiêu chuẩn sản phẩm cho những ứng dụng trên.
Tiêu chuẩn này không áp dụng để đánh giá trực tiếp sản phẩm. Nếu không có sẵn tiêu chuẩn sản phẩm thì có thể áp dụng tiêu chuẩn này như một tài liệu tham khảo để thiết lập các yêu cầu kỹ thuật cho sản phẩm.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ ”bên trong tòa nhà” được sử dụng trong tiêu chuẩn này đề cập tới các bộ phận được lắp ghép bên trong tòa nhà, thuật ngữ này cũng bao gồm các ống và phụ tùng thoát nước được lắp đặt trên bề mặt bên ngoài tòa nhà.
Tiêu chuẩn này bao gồm các bộ phận được sử dụng để vận chuyển:
- Nước thải sinh hoạt;
- Nước mưa và nước mặt;
- Nước thải khác được phép xả vào trong hệ thống (ví dụ: nước thải công nghiệp).
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bộ phận có mặt cắt tròn và các mặt cắt ngang khác.
Tiêu chuẩn này áp dụng tương đương cho các bộ phận được sản xuất tại nhà máy và những bộ phận chế tạo tại chỗ khi thích hợp.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bộ phận được sử dụng trong thi công đào kín theo EN 14457 và các bộ phận được sử dụng để cải tạo ống và cống thoát nước theo EN 13380.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9810:2013 (ISO 48), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – xác định độ cứng (độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD)
EN 681-1, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 1:Vulcanized rubber (Gioăng bịt kín đàn hồi – Các yêu cầu về vật liệu cho các mối nối bịt kín ống sử dụng trong cấp nước và thoát nước thải – Phần 1:Cao su lưu hóa)
EN 681-2, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 2:Thermoplastic elastomers (Gioăng bịt kín đàn hồi – Các yêu cầu về vật liệu cho các mối nối bịt kín ống sử dụng trong cấp nước và thoát nước thải – Phần 2:Vật liệu đàn hồi nhựa nhiệt dẻo)
EN 681-3, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 3:Cellular materials of vulcanized rubber (Gioăng bịt kín đàn hồi – Các yêu cầu về vật liệu cho các mối nối bịt kín ống sử dụng trong cấp nước và thoát nước thải – Phần 3:Vật liệu cao su lưu hóa dạng xốp)
EN 681-4, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 4:Cast polyurethane sealing elements Gioăng bịt kín đàn hồi – Các yêu cầu về vật liệu cho các mối nối bịt kín ống sử dụng trong cấp nước và thoát nước thải – Phần 4:Bộ phận bịt kín polyurethane đúc)
EN 805:2000, Water supply – Requirements for systems and components outside buildings (Cấp nước – Yêu cầu cho hệ thống và bộ phận bên ngoài tòa nhà)
EN 1085:2007, Wastewater treatment – Vocabulary (Xử lý nước thải – Từ vựng)
EN 12056-1 Gravity drainage systems inside buildings. General and performance requirements (Hệ thống thoát nước tự chảy bên trong tòa nhà. Tổng quá và yêu cầu tính năng)
EN 13101, Steps for underground man entry chambers – Requirements, marking, testing and evaluation of conformity (Bậc thang ngầm đi vào buồng kiểm tra – Yêu cầu, dán nhãn, thử nghiệm và đánh giá tính phù hợp)
EN 14396, Fixed ladders for manholes (Thang cố định cho hố ga)
EN 14801, Conditions for pressure classification of products for water and wastewater pipelines (Điều kiện phân loại áp lực của sản phẩm cho đường ống cấp thoát nước)
Quyết định công bố

Decision number

2125/QĐ-BKHCN , Ngày 01-11-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng