Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R5R5R9R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13479:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn sàn trong nhà
|
Tên tiếng Anh
Title in English Interior floor coating
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sơn sàn trong nhà, không áp dụng cho các loại sơn phủ trên nền gỗ trong nhà.
CHÚ THÍCH: Sơn sàn là một hỗn hợp gồm các thành phần chất kết dính, dung môi (nếu có), cốt liệu mịn, phụ gia được trộn sẵn hoặc trộn các thành phần riêng trước khi thi công. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni-Lấy mẫu. TCVN 2094, Sơn – Phương pháp gia công màng sơn. TCVN 2102 (ISO 3668), Sơn và vecni-Xác định màu sắc theo phương pháp so sánh trực quan. TCVN 5668 (ISO 3270), Sơn, vecni và nguyên liệu của chúng. Nhiệt độ và độ ẩm để điều hòa và thử nghiệm. TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni-Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. TCVN 5670 (ISO 1514), Sơn và vecni-Tấm chuẩn để thử. TCVN 5910 (ISO 209-1), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Thành phần hóa học và dạng sản phẩm-Phần 1:Thành phần hóa học. TCVN 7874-1 (ISO 80000-1), Đại lượng và đơn vị-Phần 0:Nguyên tắc chung. TCVN 7218, Kính tấm xây dựng-Kính nổi-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 7858 (ISO 3574), Thép tấm các bon cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt. TCVN 8258, Tấm xi Măng Sợi-Yêu Cầu Kỹ Thuật. TCVN 8653-1, Sơn tường dạng nhũ tương – Phương pháp thử – Phần 1:Phương pháp xác định trạng thái sơn trong thùng chứa, đặc tính sử dụng, độ ổn định ở nhiệt độ thấp và ngoại quan màng sơn. TCVN 11474 (ASTM D4060), Lớp phủ hữu cơ-Xác định độ chịu mài mòn bằng thiết bị Taber. TCVN 10517-1 (ISO 2812-1), Sơn và vecni-Xác định độ bền với chất lỏng-Phần 1:Ngâm trong chất lỏng không phải nước. TCVN 10517-2 (ISO 2812-2), Sơn và vecni-Xác định độ bền với chất lỏng-Phần 2:Phương pháp ngâm nước. TCVN 13478 (ISO 4618), Sơn và vécni-Thuật ngữ và định nghĩa. JIS K 5600-1-8, Testing methods for paints − Part 1:Rule−Section 8:Reference sample (Sơn – Phương pháp kiểm tra chung – Phần 1:Quy tắc chung – Điều 8:Mẫu đối chứng). |
Quyết định công bố
Decision number
2125/QĐ-BKHCN , Ngày 01-11-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng
|