Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R5R5R1R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13429:2021
Năm ban hành 2021
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Bao bì - Bao bì vận chuyển hàng nguy hiểm - Phương pháp thử tính tương thích của chất dẻo dùng trong bao bì và công te nơ hàng trung gian (IBC)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Packaging — Transport packaging for dangerous goods — Plastics compatibility testing for packaging and IBCs
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 13274:2013 và đính chính kỹ thuật 1:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 35
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):420,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và phương pháp thử để kiểm tra tính tương thích của bao bì/công te nơ hàng trung gian (IBC) bằng chất dẻo và bao bì/IBC bằng composit có lớp trong là chất dẻo để chứa chất lỏng. Thử nghiệm liên quan đến việc lưu giữ chất lỏng được vận chuyển. Đối với bao bì làm từ polyetylen, có thể tiến hành thử nghiệm với chất lỏng chuẩn theo quy định trong Hiệp định
Châu Âu liên quan đến Vận chuyển Quốc tế Hàng nguy hiểm bằng Đường bộ. Phụ lục B mô tả các phép thử trong phòng thử nghiệm quy mô nhỏ có thể được sử dụng để xác định sự đồng hóa của các sản phẩm đó với chất lỏng chuẩn. Nếu có bất kỳ mâu thuẫn nào giữa tiêu chuẩn này và quy định hiện hành thì quy định hiện hành luôn được ưu tiên hơn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4501-2 (ISO 527-2), Chất dẻo-Xác định tính chất kéo-Phần 2:Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ TCVN 9848 (ISO 291), Chất dẻo-Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm TCVN 11023 (ISO 2818), Chất dẻo-Chuẩn bị mẫu thử bằng máy TCVN 11613-3 (ISO 11403-3), Chất dẻo – Thu nhận và trình bày dữ liệu đa điểm có thể so sánh – Phần 3:Ảnh hưởng môi trường đến các tính chất ISO 1133-1, Plastics — Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics — Part 1:Standard method (Chất dẻo-Xác định tốc độ chảy khối lượng (MFR) và tốc độ chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo-Phần 1:Phương pháp thử chuẩn) ISO 1628-3, Plastics — Determination of the viscosity of polymers in dilute solution using capillary viscometers — Part 3:Polyethylenes and polypropylenes (Chất dẻo-Xác định độ nhớt của polyme trong dung dịch pha loãng bằng nhớt kế mao quản-Phần 3:Polyetylen và polypropylen) ISO 1872-2:2007, Plastics — Polyethylene (PE) moulding and extrusion materials — Part 2:Preparation of test specimens and determination of properties (Chất dẻo-Vật liệu polyetylen (PE) đúc và đùn-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất) ISO 11542-2:1998, Plastics — Ultra-high-molecular-weight polyethylene (PE-UHMW) moulding and extrusion materials — Part 2:Preparation of test specimens and determination of properties (Chất dẻo-Vật liệu đúc và đùn polyetylen phân tử lượng siêu cao (PE-UHMW)-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất) ISO 16495:2013, Packaging — Transport packaging for dangerous goods — Test methods (Bao bì-Bao bì vận chuyển hàng nguy hiểm-Phương pháp thử) ISO 16770, Plastics — Determination of environmental stress cracking (ESC) of polyethylene — Fullnotch creep test (FNCT) [Chất dẻo-Xác định rạn nứt do ứng suất môi trường (ESC) của polyetylen-Thử nghiệm độ rão có khía vòng quanh (FNCT)] UNITED NATIONS. The United Nations Recommendations on the transport of dangerous goods — Model Regulations. ST/SG/A.C. 10/1/Rev.17:United Nations (Các khuyến nghị của Liên hợp quốc về vận chuyển hàng nguy hiểm-Quy định mẫu. ST/SG/A.C. 10/1/Rev.17:Liên hợp quốc) |
Quyết định công bố
Decision number
3546/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2021
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 122 - Bao bì
|