Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R5R7R3R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13425:2021
Năm ban hành 2021

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt cố định – Điện kéo – Các yêu cầu cụ thể đối với thiết bị cách điện composite sử dụng trong hệ thống đường dây điện tiếp xúc trên cao
Tên tiếng Anh

Title in English

Railway applications - Fixed installations - Electric traction - Specific requirements for composite insulators used for overhead contact line systems
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 62621:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

45.060.01 - Giàn tàu đường sắt nói chung
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của các loại thiết bị cách điện làm bằng composite sử dụng trong hệ thống đường dây điện tiếp xúc trên cao cấp điện cho hệ thống kéo trong lĩnh vực đường sắt, như được quy định trong tiêu chuẩn TCVN 11853 (IEC 60913). Các loại thiết bị cách điện được quy định trong tiêu chuẩn này áp dụng cho điện áp nguồn có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V đối với điện áp xoay chiều (AC) hoặc điện áp danh định lớn hơn 1 500 V đối với điện áp một chiều (DC). Các ứng dụng cụ thể có tải xoắn cao có thể xảy ra nằm ngoài phạm vi của tiêu chuẩn này và các thử nghiệm cụ thể được thỏa thuận giữa đơn vị cung cấp và khách hàng để thể hiện việc bố trí các loại phụ tải chính.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các loại thiết bị cách điện làm bằng composite như được định nghĩa trong mục 3.1 và không áp dụng đối với các loại thiết bị cách điện làm bằng polyme.
Các quy định trong tiêu chuẩn này được áp dụng trong công tác thiết kế và xây dựng mới các hệ thống đường dây điện tiếp xúc trên cao sử dụng các loại thiết bị cách điện hoặc khi cải tạo toàn diện các hệ thống đường dây điện tiếp xúc trên cao hiện có.
Tiêu chuẩn này cung cấp cho người mua hàng và nhà sản xuất một danh mục các thử nghiệm được sử dụng để đánh giá sự phù hợp của sản phẩm cách điện đối với môi trường đường sắt dự định sử dụng. Các thử nghiệm bổ sung có thể được chỉ định bởi khách hàng để đánh giá sự phù hợp của thiết bị cách điện trong các điều kiện hoạt động cụ thể.
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính về sản phẩm, các phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận.
Mục tiêu của tiêu chuẩn này là để quy định các yêu cầu về thiết kế và các yêu cầu về khai thác mà nhà sản xuất phải cung cấp cho khách hàng để áp dụng trên cơ sở hạ tầng đường sắt dự định sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1597-1 (ISO 34-1), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định độ bền xé rách-Phần 1:Mẫu thử dạng quần, góc và cong lưỡi liềm
TCVN 4509 (ISO 37), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định các tính chất ứng suất-Giãn dài khi kéo
TCVN 11852 (IEC 60850), Ứng dụng đường sắt-Điện áp nguồn của hệ thống sức kéo điện
TCVN 11853 (IEC 60913), Ứng dụng đường sắt-Lắp đặt cố định-Mạch tiếp xúc trên không dùng cho sức kéo điện
IEC 60587, Electrical insulating materials used under severe ambient conditions-Test methods for evaluating resistance to tracking and erosion (Vật liệu cách điện được sử dụng trong điều kiện môi trường khắc nghiệt-Phương pháp thử để đánh giá khả năng ăn mòn)
IEC 60815-1:2008, Selection and dimensioning of high-voltage insulators intended for use in polluted conditions-Part 1:Definitions, information and general principles (Lựa chọn và xác định kích cỡ của cách điện cao áp được thiết kế để sử dụng trong điều kiện nhiễm bẩn-Phần 1:Định nghĩa, thông tin và nguyên tắc chung)
IEC 60815-3:2008, Selection and dimensioning of high-voltage insulators intended for use in polluted conditions-Part 3:Polymer insulators for a.c. systems (Lựa chọn và xác định kích cỡ của cách điện cao áp được thiết kế để sử dụng trong điều kiện nhiễm bẩn-Phần 3:Cách điện làm bằng polyme dùng cho các hệ thống điện xoay chiều)
IEC 60826, Design criteria of overhead transmission lines (Tiêu chí thiết kế hệ thống đường dây điện truyền tải trên cao)
IEC 61109:2008, Insulators for overhead lines-Composite suspension and tension insulators for a.c. systems with a nominal voltage greater than 1 000 V-Definitions, test methods and acceptance criteria (Cách điện dùng cho đường dây điện tiếp xúc trên cao-Cách điện kiểu treo và cách điện kiểu kéo bằng composite dùng cho hệ thống điện xoay chiều với điện áp danh định lớn hơn 1 000 V-Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận)
IEC 61467:2008, Insulators for overhead lines-Insulator strings and sets for lines with a nominal voltage greater than 1 000 V-AC power arc tests (Cách điện dùng cho đường dây điện tiếp xúc trên cao-Cách điện kiểu treo và bộ cách điện dùng cho đường dây điện có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V AC thử nghiệm phóng hồ quang điện)
IEC 61952:2008, Insulators for overhead lines-Composite line post insulators for A.C. systems with a nominal voltage greater than 1 000 V-Definitions, test methods and acceptance criteria (Cách điện dùng cho đường dây điện tiếp xúc trên cao-Trụ cách điện hỗn hợp đường dây xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V)
IEC 62217:2005, Polymeric insulators for indoor and outdoor use with a nominal voltage > 1 000 V-General definitions, test methods and acceptance criteria (Cách điện polyme sử dụng trong nhà và ngoài trời với điện áp danh định lớn hơn 1 000 V-Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận)
IEC 62497-1:2010, Railway applications-Insulation cordination-Part 1:Basic requirements-Clearances and creepage distances for all electrical and electronic equipment (Ứng dụng đường sắt-Phối hợp cách điện-Phần 1:Các yêu cầu cơ bản-Khe hở không khí và chiều dài đường rò cho tất cả các thiết bị điện và điện tử)
Quyết định công bố

Decision number

3452/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2021
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường Đại học công nghệ Giao thông vận tải