Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R2R0R1R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13222:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Máy làm đất – Máy xúc thủy lực – Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
|
Tên tiếng Anh
Title in English Earth-moving machinery – Hydraulic excavators – Terminology and commercial specifications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 7135:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 46
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các máy xúc thủy lực tự hành bánh xích và bánh lốp và các trang bị, thiết bị phụ của chúng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bộ phận chung và không bao hàm các thuật ngữ hoặc đặc tính kỹ thuật trong thương mại dùng riêng cho các máy xúc bước.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3450, Earth-moving machinery – Baraking systems of ruber-tyred machines – Systems and performance requirements and test procedures for braking systems (Máy đào, đắp và di chuyển đất – Hệ thống phanh của các máy bánh lốp cao su – Các hệ thống phanh và yêu cầu về đặc tính và qui trình thử cho các hệ thống phanh) ISO 5010, Earth-moving machinery – Rubber-tyred machines – Steering requirements (Máy đào, đắp và di chuyển đất – Máy bánh lốp cao su – Yêu cầu về hệ thống lái). ISO 6014, Earth-moving machinery – Determination of ground speed (Máy đào, đắp và di chuyển đất – Xác định tốc độ trên nền đất). ISO 6015, Earth-moving machinery – Hydraulic excavators and backhoe loaders – Methods of determining tool forces (Máy đào, đắp và di chuyển đất – Máy xúc thủy lực và máy xúc và đắp đất gầu ngược – Phương pháp xác định các lực của dụng cụ). ISO 6165:2006, Earth-moving machinery – Basic types – Identification and terms and definitions (Máy đào, đắp và di chuyển đất – Các kiểu cơ bản-Nhận dạng và thuật ngữ, định nghĩa). ISO 6746-1, Earth-moving machinery – Definitions of dimensions and codes – Part 1:Base machine (Máy đào, đắp và di chuyển đất – Định nghĩa cho các kích thước và các mã kích thước – Phần 1:Máy cơ sở). ISO 6746-2:2003, Earth-moving machinery – Definitions of dimensions and codes – Part 2:Equipment and attachments (Máy đào, đắp và di chuyển đất – Định nghĩa cho các kích thước và các mã kích thước – Phần 2:Trang bị và các thiết bị phụ). ISO 9249, Earth-moving machinery – Engine test code – Net power (Máy đào, đắp và di chuyển đất – Qui tắc thử động cơ – Công suất hữu ích). ISO 10265, Earth-moving machinery – Crawler machines – Performance requirements and test procedures for braking systems (Máy đào, đắp và di chuyển đất – Máy bánh xích-Yêu cầu về đặc tính và qui trình thử các hệ thống phanh). ISO 10265, Earth-moving machinery – Hydraulic excavators – Lift capacity (Máy đào, đắp và di chuyển đất – Máy xúc thủy lực – Công suất nâng) ISO 14396, Reciprocating internal combustion engines-Determination and method for the measurement of engine power-Additional requirements for exhaust emission tests in accordance with ISO 8178 (Động cơ đốt trong kiểu pittông-Xác định và phương pháp đo công suất động cơ-Yêu cầu bổ sung cho các phép thử khí thải phát ra phù hợp với ISO 8178). |
Quyết định công bố
Decision number
4040/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 23 - Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp
|