Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R7R0R6R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13214:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Da – Da mũ giầy thuộc hoàn toàn bằng crom – Yêu cầu kỹ thuật và phƣơng pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Leather – Full chrome upper leather – Specification and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 20942:2019
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
59.140.30 - Da thuộc và da lông thú
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu, phương pháp thử và phương pháp lấy mẫu đối với da mũ giầy thuộc hoàn toàn bằng crom. Tiêu chuẩn này áp dụng cho da mũ giầy được sử dụng cho giầy dép thể thao thông dụng, giầy dép học sinh, giầy dép thông thường, giầy dép dạo phố nam và nữ, giầy đông, giầy dép thời trang, giầy dép trẻ em và giầy dép đi trong nhà.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7117 (ISO 2418), Da-Phép thử hoá, cơ lý và độ bền màu-Vị trí lấy mẫu TCVN 7116 (ISO 2588), Da-Lấy mẫu-Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng TCVN 7121 (ISO 3376), Da-Phép thử cơ lý-Xác định độ bền kéo và độ giãn dài TCVN 7122-2 (ISO 3377-2), Da-Phép thử cơ lý-Xác định độ bền xé-Phần 2:Xé hai cạnh TCVN 7124 (ISO 3379), Da-Xác định độ phồng và độ bền của da cật-Thử nổ bi TCVN 7127 (ISO 4045), Da – Phép thử hoá học – Xác định pH và số chênh lệch TCVN 7129 (ISO 4048), Da – Phép thử hoá học – Xác định chất hòa tan trong diclometan và hàm lượng axít béo tự do TCVN 8831-1 (ISO 5398-1), Da – Xác định hàm lượng crom oxit – Phần 1:Định lượng bằng phương pháp chuẩn độ TCVN 11129-1 (ISO 5402-1), Da – Xác định độ bền uốn – Phần 1:Phương pháp sử dụng máy đo độ đàn hồi TCVN 7130 (ISO 11640), Da-Phương pháp xác định độ bền màu-Độ bền màu với các chu kỳ chà xát qua lại TCVN 13214:2020 TCVN 13214:2020 TCVN 10449 (ISO 11642), Da-Phép thử độ bền màu-Độ bền màu với nước TCVN 11096 (ISO 14268), Da – Phép thử cơ lý – Xác định độ thẩm thấu của hơi nước TCVN 10060 (ISO 17070), Da-Phép thử hóa-Xác định hàm lượng Pentaclophenol TCVN 12275-1 (ISO 17075-1), Da – Xác định hàm lượng crom (VI) – Phần 1:Phương pháp đo màu. TCVN 12275-2 (ISO 17075-2), Da-Xác định hàm lượng crom (VI)-Phần 2:Phương pháp sắc ký TCVN 7535-1 (ISO 17226-1), Da-Xác định hàm lượng Formaldehyt bằng phương pháp hóa học-Phần 1:Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao TCVN 10455 (ISO 17229), Da-Phép thử cơ lý-Xác định độ hấp thụ hơi nước TCVN 9557-1 (ISO 17234-1), Da-Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm azo có trong da nhuộm-Phần 1:Xác định một số amin thơm được sinh ra từ thuốc nhuộm azo TCVN 9557-2 (ISO 17234-2), Da-Phép thử hóa xác định một số thuốc nhuộm azo có trong da nhuộm-Phần 2:Xác định 4-aminoazobenzen TCVN 10461 (ISO 23910), Da-Phép thử cơ lý-Phép đo độ bền xé đường khâu |
Quyết định công bố
Decision number
3940/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
TCVN/TC 120
|