Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R7R0R1R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13209:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Vật liệu dệt – Khăn nổi vòng và vải nổi vòng – Yêu cầu kỹ thuật và phƣơng pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Textiles – Terry towels and terry towel fabrics – Specifications and methods of test
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 14697:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

97.160 - Vật liệu dệt dùng trong gia đình. Ðồ vải lanh
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu về tính chất và phương pháp thử để đánh giá khăn nổi vòng thành phẩm mới và vải nổi vòng mới, để sử dụng theo hợp đồng và sử dụng trong gia đình.
Tiêu chuẩn này chỉ qui định cho khăn nổi vòng có cấu tạo dệt.
Tiêu chuẩn này không qui định cho khăn dùng để chăm sóc sức khỏe (xem ENV 14237) hoặc khăn dùng trong nhà vệ sinh công cộng (xem EN 13569).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1748:2007 (ISO 139:2005), Vật liệu dệt – Môi trường chuẩn để điều hòa và thử
TCVN 2106 (ISO 3758), Vật liệu dệt-Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng
TCVN 4538 (ISO 105-X12), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần X12:Độ bền màu với ma sát
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 5473 (ISO 105-N01), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần N01:Độ bền màu với tẩy trắng:Hypoclorit
TCVN 5474 (ISO 105-N02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần N02:Độ bền màu với tẩy trắng Peroxit
TCVN 7072 (ISO 5351), Bột giấy-Xác định độ nhớt giới hạn bằng dung dịch đồng etylendiamin (CED)
TCVN 7835-B02 (ISO 105-B02), Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu – Phần B02:Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo:Phép thử bằng đèn xenon
TCVN 7835-E01 (ISO 105-E01), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần E01:Độ bền màu với nước
TCVN 7835-E03 (ISO 105-E03), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần E03:Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi)
TCVN 8041 (ISO 5077), Vật liệu dệt – Xác định sự thay đổi kích thước trong quá trình giặt và làm khô
EN 1773, Textiles-Fabrics-Determination of width and length (Vật liệu dệt-Vải-Xác định chiều rộng
EN 12127, Textiles-Fabrics-Determination of mass per unit area using small samples (Vật liệu dệt-Vải-Xác định khối lượng trên một đơn vị diện tích bằng cách sử dụng các mẫu nhỏ)
ISO 105-C06, Textiles-Tests for colour fastness-Part C06:Colour fastness to domestic and commercial laundering (Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần C06:Độ bền màu với giặt tại gia đình và giặt thương mại)
ISO 105-C09, Textiles-Tests for colour fastness-Part C09:Colour fastness to domestic and commercial laundering-Oxidative bleach response using a non-phosphate reference detergent incorporating a low temperature bleach activator (Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần C09:Độ bền màu với giặt tại gia đình và giặt thương mại-Phản ứng với chất tẩy oxy hóa sử dụng chất tẩy không chứa phốt phát tham chiếu kết hợp chất hoạt hóa tẩy trắng ở nhiệt độ thấp)
EN ISO 6330, Textiles-Domestic washing and drying procedures for textile testing (Vật liệu dệt-Quy trình giặt và làm khô tại gia đình để thử vật liệu dệt)
EN ISO 13934-1, Textiles-Tensile properties of fabrics-Part 1:Determination of maximum force and elongation at maximum force using the strip method (Vật liệu dệt – Tính chất kéo của vải-Phần 1:Xác định lực tối đa và độ giãn dài ở lực tối đa bằng phương pháp băng vải)
EN ISO 13936-2, Textiles-Determination of the slippage resistance of yarns at a seam in woven fabrics-Part 2:Fixed load method (Vật liệu dệt-Xác định độ bền trượt của sợi tại một đường may trong vải dệt thoi-Phần 2:Phương pháp tải cố định)
EN ISO 13938-1, Textiles-Bursting properties of fabrics-Part 1:Hydraulic method for determination of bursting strength and bursting distension (Vật liệu dệt-Tính chất nổ của vải-Phần 1:Phương pháp thủy lực để xác định độ bục và độ phồng nổ)
EN ISO 13938-2, Textiles-Bursting properties of fabrics-Part 2:Pneumatic method for determination of bursting strength and bursting distension (Vật liệu dệt-Tính chất nổ của vải-Phần 2:Phương pháp khí nén để xác định độ bục và độ phồng nổ)
ISO 7211-3, Textiles-Woven fabrics-Construction-Methods of analysis-Part 3:Determination of crimp of yarn in fabric (Vật liệu dệt-Vải dệt thoi-Kết cấu-Phương pháp phân tích-Phần 3:Xác định độ uốn của sợi trên vải)
Quyết định công bố

Decision number

3981/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC 38